Ce înseamnă cây lúa în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului cây lúa în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cây lúa în Vietnamez.

Cuvântul cây lúa din Vietnamez înseamnă orez, strașnic. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului cây lúa

orez

(rice plant)

strașnic

Vezi mai multe exemple

Nhưng không ai ngu ngốc tuyên bố rằng chính nitrat có thể tạo nên cây lúa mì.
Dar nimeni n-ar fi atât de nătâng încât să pretindă că, prin sine însuşi, nitratul poate da naştere unui spic de grâu.
Cây lúa mùa xuân.
Orez de primăvară.
Đây là cây lúa mì.
Ãsta este grau.
Cô ta chém chúng như chém cây lúa mì.
I-a secerat ca pe spice.
Tuy nhiên, vận tốc gió gia tăng sẽ tăng áp lực trên thân cây lúa mì.
Totuşi, dacă vântul se intensifică, presiunea exercitată asupra firului de grâu va creşte.
Giúp cây lúa mạch buông đi bó bông căng mọng của nó.
Ajută secara pentru a elibera buchet deplin.
(b) Một cây lúa mì sinh ra gì?
b) Ce rod produce planta de grâu?
Một hạt lúa mì nhỏ bé sẽ sinh ra cây lúa mì có hình thể không giống hạt đó.
O sămânţă mică de grâu nu seamănă deloc cu planta care va creşte din ea.
Mọi người biết rằng cây lúa mì sinh trưởng tốt hơn khi có mặt nitrat so với lúc không có loại phân bón này.
Toată lumea ştie că grâul creşte mai mare în prezenţa nitratului decât în absenţa lui.
Nhưng nếu được gieo xuống đất và “chết đi” thì nó sẽ nảy mầm và dần mọc lên thành cây lúa có nhiều hạt.
Însă, dacă este pus în pământ şi „moare” în sensul că nu mai este o sămânţă, ci încolţeşte, el poate deveni după un timp un spic de grâu cu multe boabe.
Cũng vậy, thay vì chỉ thấy những khoảng đất trống giữa các cây lúa, chúng ta có thể tập trung vào khả năng gặt hái trong khu vực của mình không?
Asemenea lui Isus, să ne concentrăm asupra recoltei pe care este posibil s-o strângem, şi nu asupra porţiunilor neroditoare din teritoriu!
4 Nhưng này, vào anhững ngày sau cùng, tức là bây giờ trong khi Chúa bắt đầu mang lời của Ngài đến và cây lúa đang nhô lên và hãy còn mềm mại—
4 Dar iată, în aultimele zile, chiar acum când Domnul începe să aducă cuvântul şi iarba răsare şi este încă plăpândă—
6 Nhưng Chúa đã phán với họ: Chớ nhổ cỏ lùng khi cây lúa còn mềm mại (vì quả thật đức tin các ngươi còn yếu), kẻo các ngươi hủy diệt luôn cả lúa mì.
6 Dar, Domnul le spune: Nu smulgeţi neghina cât timp iarba este încă plăpândă (pentru că, adevărat, credinţa voastră este slabă), ca nu cumva să distrugeţi şi grâul.
(Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng từ rơm rạ là ám chỉ những mảnh vỡ còn lại sau khi hạt lúa đã được tách ra từ thân cây lúa mì.
(Le puteţi explica faptul că pleavă se referă la resturile care rămân după ce grâul a fost treierat.
Cây mía—Một cây khổng lồ trong các cây họ lúa
Trestia-de-zahăr, un uriaş în lumea erbaceelor
Bây giờ chúng ta biết rằng một chóp rễ chỉ có vài trăm tế bào để thể hiện kiểu đặc tính này, mà như chúng ta biết chóp rễ của một thực vật nhỏ như cây lúa mạch thì lớn chừng nào
Ştim că un apex de rădăcină are doar câteva sute de celule cu această caracteristică, dar ştim cât de mare e aparatul radicular al unei plante mici, ca cea de secară.
Cái này tương đương với toàn bộ vụ mùa ngô của nước Mỹ bị mất trắng cùng với toàn bộ vụ cây ăn quả, cũng như lúa mì, thuốc lá, gạo, cây lúa miến -- không cần biết lúa miến là cái gì -- mất lúa miến.
Aceasta echivalează cu pierderea întregii recolte americane de porumb, împreună cu toată recolta de fructe, şi de grâu, de tutun, orez, sorg - orice- ar fi acest sorg - să pierdem sorgul.
Cái này tương đương với toàn bộ vụ mùa ngô của nước Mỹ bị mất trắng cùng với toàn bộ vụ cây ăn quả, cũng như lúa mì, thuốc lá, gạo, cây lúa miến -- không cần biết lúa miến là cái gì -- mất lúa miến.
Aceasta echivalează cu pierderea întregii recolte americane de porumb, împreună cu toată recolta de fructe, şi de grâu, de tutun, orez, sorg - orice-ar fi acest sorg - să pierdem sorgul.
Ruộng lúa, đường sá, cây cối và làng mạc đều bị ngập.
Apele înghit orezării, copaci, drumuri şi sate întregi.
Mang Thít còn là huyện sản xuất nhiều lúa gạo và trái cây ngon.
Dar vine o vreme în care trebuie să mâncăm mai multe legume și fructe.
Từ cánh đồng lúa đến chỗ lùm cây.
Am carat-o din lanul de orez până la pădure.
Thế nhưng, cô vẫn tiếp tục làm việc, dùng một cây nhỏ đập xuống những nhánh lúa để hạt tách ra.
Însă ea nu se opreşte. Continuă să lucreze, bătând spicele pentru a separa boabele.
Phần lớn Tây Ban Nha được bao phủ bởi những cánh đồng lúa mì, vườn nho và cây ô-liu.
O mare parte din țară este acoperită de lanuri de grâu, podgorii și plantații de măslini.
Và anh này mô tả sự đa dạng của cây trồng -- tất cả các giống lúa mì và lúa gạo khác nhau -- như 1 nguồn di truyền.
El descria varietatea din interiorul culturilor -- toate tipurile diferite de grâu şi orez şi altele asemenea -- ca pe o resursă genetică.
Và anh này mô tả sự đa dạng của cây trồng-- tất cả các giống lúa mì và lúa gạo khác nhau-- như 1 nguồn di truyền.
El descria varietatea din interiorul culturilor -- toate tipurile diferite de grâu şi orez şi altele asemenea -- ca pe o resursă genetică .

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cây lúa în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.