Ce înseamnă cấy în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cấy în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cấy în Vietnamez.
Cuvântul cấy din Vietnamez înseamnă cultiva, replanta, transplanta, transplantare, cultură. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cấy
cultiva(grow) |
replanta(transplant) |
transplanta(transplant) |
transplantare(transplant) |
cultură(culture) |
Vezi mai multe exemple
Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc. Mulţi cercetători pot crește acum multe tipuri de celule -- şi în plus avem celulele stem. |
Đó là một ca cấy ghép tim. E un transplant de inimă. |
Chúng ta có thể, ví dụ, bắt chước quá trình lây nhiễm, khi chúng ta cấy các tế bào vi khuẩn vào phổi, sau đó ta có thể thêm vào bạch cầu. Am putea mima infecţia, adăugând bacterii în plămân şi apoi adăugăm globule albe. |
Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào. Dați-mi voie să vă spun cum este să multiplici aceste celule în laborator. |
Một van tim, giống như hình tôi chỉ lúc nảy, được cấy ghép trong người ông cách đây 7 năm. O valvă cardiacă, foarte asemănătoare cu cea pe care v-am arătat-o mai devreme i-a fost implantată în corp acum 7 ani. |
Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành. În al doilea scenariu, am cauzat leziunea, am reimplantat exact aceleași celule și în acest caz celulele au rămas -- și au devenit neuroni maturi. |
Ông ấy quá yếu để cấy ghép gan lúc này. E prea bolnav pentru un ficat parţial la acest moment. |
Đưa cậu ta vào danh sách cấy ghép. Puneţi-I pe lista transplanturilor de ficat. |
Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương. În viitor, în mod surprinzător, un pacient cu transplant de tendon sau ligament |
Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah. I-au restartat inima, si lobul drept al ficatului a fost transferat cu succes la Hannah. |
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào. Izolăm apoi celulele pielii și le multiplicăm într-un mediu de cultură a celulelor. |
Nên sẽ thế nào nếu chúng ta chỉ lấy những channelrhodopsins này và các phân tử khác và cấy chúng lên một vài trong những tế bào dự trữ khác và chuyển chúng thành những máy quay nhỏ bé. Cum ar fi să putem lua doar aceste canalrodopsine şi alte molecule şi să le inserăm în câteva dintre aceste celule pentru a le transforma în mici camere video. |
Thực tế, trong 10 năm vừa qua, số lượng bệnh nhân cần ghép nội tạng đã tăng lên gấp đôi, trong khi đó, số lượng các ca cấy ghép hầu như không thay đổi. De fapt, în ultimii 10 ani, numărul de pacienţi ce necesită un organ s-a dublat, în timp ce numărul efectiv de transplanturi abia a crescut puţin. |
Và khi ánh sáng không còn nữa, những tế bào này quay lại trạng thái bình thường, vì vậy chúng không có vẻ phản ứng chống lại việc cấy ghép. Şi când lumina se închide, aceste celule revin la normal, astfel încât să pară că nu au fost vreodată defecte. |
Nên có rất nhiều vấn đề về phẫu thuật cấy da mặt. Deci vor exista probleme cu transplantul de față. |
Anh không được thực hiện cấy ghép. Nu poti face transplantul. |
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn. Acesta e un bioreactor schematic pe care îl dezvoltăm în laborator, care să-i ajute pe inginerii tisulari într-un mod mai modular, cu posibilitate de mărire a scării. |
Với sự bắt đầu của nền nông nghiệp cày cấy, vai trò của người đàn ông trở nên cực kỳ quan trọng. Odată cu începutul utilizării plugului în agricultură, rolul bărbatului devine foarte puternic. |
Chúng ta chuyển hóa tế bào, giả dụ, tế bào da, bằng cách thêm vào một số gen, nuôi cấy chúng, và rồi chúng ta thu hoạch chúng. Inducem celulele pielii, să zicem, adăugându- le câteva gene, cultivându- le, apoi recoltându- le. |
Cô sẽ cấy GPS vào cho tất cả bọn họ. Vei implanta un cip GPS în toţi. |
Merlin, nhớ những chip cấy vào da chú nói là vô dụng với ta chứ? Merlin, crezi că microcipurile alea nu ne sunt de ajutor? |
Bác sĩ này đã cấy ghép hàng trăm chiếc đầu chuột. Tipul ăsta a transplantat sute de capete de șoareci. |
Bất cứ cấy ghép nào vào cơ thể thì cơ thể đều tự động phản ứng khi có chất lạ xâm nhập. În cazul oricărui transplant, organismul uman are tendinţa înnăscută de a respinge ţesutul străin. |
Tế bào gan, tế bào thần kinh, tế bào tuyến tụy -- chúng ta vẫn chưa thể nuôi cấy những loại tế bào này. Celule hepatice, nervoase, pancreatice -- nu le putem creşte nici acum. |
Sau khi cấy ghép, cô có thể nhìn, nhưng lại không nhìn được. Dupa transplant, puteai vedea, dar nu puteai vedea. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cấy în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.