Ce înseamnă cấp phát în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului cấp phát în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cấp phát în Vietnamez.

Cuvântul cấp phát din Vietnamez înseamnă atribui, alocare, aloca, destina, livra. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului cấp phát

atribui

alocare

(allocation)

aloca

(allow)

destina

(allocate)

livra

Vezi mai multe exemple

Lúc đó chưa có một phương tiện quy củ để cấp phát thức ăn thiêng liêng đều đặn.
Nu mai exista un grup organizat care să furnizeze cu regularitate hrană spirituală.
việc cấp phát bộ nhớ bị lỗi
eșec la alocarea memoriei
Không thể cấp phát bộ nhớ trong kdat
Nu pot aloca memorie
Và khi anh cần, luôn có những qui định ngăn chặn việc cấp phát
Iar uneori furnizorii sunt în grevă.
Sự thật về Nước Trời—Cấp phát thức ăn thiêng liêng
Adevărul despre Regat – Distribuirea hranei spirituale
Ở đó họ cấp phát đủ hết mà.
Mamă, acolo o să ne dea de toate.
Mấy thứ được cấp phát ấy mà.
E raţia noastră.
Couch và nhóm Boomer, lúc này lên đến khoảng 14.000 người, cũng vào cuộc đua nhận cấp phát đất.
Couch și Boomerii săi, ajunși să numere 14.000 de oameni, se numărau printre cei înscriși.
Ở đây tại Uganda, trợ cấp phát triển.
Aici în Uganda, ajutor pentru dezvoltare.
Một ích lợi của điều đó là bạn có thể cấp phát ngân sách minh bạch.
Un avantaj al acestei sugestii este că banii sunt alocați coerent.
Dù thông thạo Kinh Thánh, Ê-tiên khiêm nhường cấp phát thức ăn
Ştefan, un bun cunoscător al Scripturilor, a distribuit cu umilinţă hrană
Chekov sẽ cấp phát súng phaser và máy bộ đàm liên lạc cho mỗi nhóm.
Luaţi un fazer şi un unicom.
Dao cạo và bột tẩy rận sẽ được cấp phát.
Se vor împărţi lame şi pudra anti-paduchi.
Khi nào Chúa Giê-su bổ nhiệm một phương tiện quy củ để cấp phát thức ăn thiêng liêng?
Când a sosit timpul ca Isus Cristos să numească, sau să desemneze, mijlocul prin care avea să împartă hrană spirituală?
Gấp 2 đến 3 lần số trợ cấp phát triển ta cung cấp cho các nước Thế giới Thứ ba mỗi năm.
E de doua său de trei ori mai mare decât suma alocată ajutoarelor globale pentru dezvoltare pe care o dăm " Lumii a treia " în fiecare an.
Gấp 2 đến 3 lần số trợ cấp phát triển ta cung cấp cho các nước Thế giới Thứ ba mỗi năm.
E de doua său de trei ori mai mare decât suma alocată ajutoarelor globale pentru dezvoltare pe care o dăm "Lumii a treia" în fiecare an.
Uganda có 961 xã, mỗi xã có 1 phòng khám cấp phát thuốc, không có phòng nào trg số trên có xe cấp cứu.
Uganda are 961 subcomitate, fiecare avand un dispensar, niciunul care sa aiba o ambulanta.
Họ không chờ cho đến khi một tình trạng khẩn cấp phát sinh và hy vọng rằng không có điều gì xảy ra.
Ei nu au aşteptat să apară o situaţie critică, în speranţa că, pur şi simplu, nu o să se întâmple nimic.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su đã bổ nhiệm “đầy tớ trung tín” làm phương tiện duy nhất để cấp phát thức ăn thiêng liêng.
Totuși, Isus a numit ‘sclavul fidel’ drept unicul mijloc prin care ni se oferă hrană spirituală.
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 3 đ. 1-12, và “Phần 1: Sự thật về Nước Trời—Cấp phát thức ăn thiêng liêng”
Studiul Bibliei în congregație: (30 min.) kr cap. 3 ¶1-12 și „Partea I – Adevărul despre Regat – Distribuirea hranei spirituale”
Giới hạn số màu được cấp phát trong khối màu trên bộ trình bày #-bit, nếu ứng dụng có dùng đặc tả màu « QApplication:: ManyColor »
La afișarea pe # biți limitează numărul de culori alocate în cubul culorilor dacă aplicația utilizează specificația de culori QApplication:: ManyColor
Khi mày tìm thấy một ý tưởng đười ươi trước tiên, thì mày đem cấp phát văn bằng dược khoa cho nó: nó là của mày.
Când ai cel dintâi o idee, o brevetezi: e a ta.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cấp phát în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.