Ce înseamnă cạn lời în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cạn lời în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cạn lời în Vietnamez.
Cuvântul cạn lời din Vietnamez înseamnă uimit, silențios, tăcut, mut de uimire, mut. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cạn lời
uimit(speechless) |
silențios(speechless) |
tăcut(speechless) |
mut de uimire(speechless) |
mut(speechless) |
Vezi mai multe exemple
Thay vì nhanh chóng cho lời đề nghị nông cạn, chúng ta hãy dành đủ thì giờ để cho lời chỉ dẫn dựa trên Kinh-thánh mà thật sự thích ứng với nhu cầu hiện tại. În loc să dăm sugestii rapide, superficiale, ar fi bine să dedicăm timpul necesar oferirii unei îndrumări scripturale care să satisfacă cu adevărat necesităţile reale. |
Cạn ly vì người duy nhất tôi chịu nghe lời khuyên. Beau pentru singurul căruia i-am ascultat sfaturile. |
Đúng như lời tiên đoán của Phao-lô, tàu bị mắc cạn và đắm. Conform cuvintelor lui Pavel, nava a eşuat pe un banc de nisip şi a fost avariată. |
Một đêm nọ, tôi đã trút cạn tâm hồn và cảm nghĩ vào lời cầu nguyện khi tôi dâng lên Chúa tất cả tâm trạng thất vọng của tôi. Într-o anumită noapte, mi-am înălţat inima şi gândurile într-o rugăciune fierbinte, povestindu-I Domnului toate frustrările mele. |
Lời Đức Chúa Trời như “mỏ kim cương” không bao giờ cạn kiệt. Cuvântul lui Dumnezeu este ca o mină plină cu diamante. |
Hậu quả là lòng quý trọng của họ đối với Đức Giê-hô-va và lời Ngài, quá hời hợt và quá nông cạn, không đủ để vượt qua sự chống đối. Prin urmare, aprecierea pe care o cultivă ei pentru Iehova şi cuvântul său este superficială şi prea slabă ca să-i ajute să reziste opoziţiei. |
* Joseph Smith nói về các phước lành đến khi chúng ta “uống cạn kiến thức” trong thánh thư và “nếm sự lợi ích” của lời Thượng Đế (các trang 69-70). * Joseph Smith a vorbit despre binecuvântările care vin când am „băut din izvorul cunoaşterii” cuprinse în scripturi şi am „gustat din beneficiul” cuvântului lui Dumnezeu (paginile 67–69). |
Đức tin dựa trên sự hiểu biết chính xác về Lời Đức Chúa Trời, tức Kinh-thánh, không phải là đức tin yếu hoặc nông cạn. Credinţa bazată pe cunoştinţa exactă din Cuvântul lui Dumnezeu, Biblia, nu este slabă sau de suprafaţă. |
Giờ đây, lịch sử nông cạn đó không hề cho tôi thấy rằng chúng ta có tất cả các câu trả lời cho mọi thử thách mà chúng ta sẽ gặp phải trong thiên niên kỷ này. Acum, această istorie superficială nu-mi sugerează că am avea toate răspunsurile la toate provocările cu care ne vom confrunta în următoarele milenii. |
Giờ đây, lịch sử nông cạn đó không hề cho tôi thấy rằng chúng ta có tất cả các câu trả lời cho mọi thử thách mà chúng ta sẽ gặp phải trong thiên niên kỷ này. Acum, această istorie superficială nu- mi sugerează că am avea toate răspunsurile la toate provocările cu care ne vom confrunta în următoarele milenii. |
Lịch sử nông cạn đó không nên gợi ý cho bất kỳ ai rằng ta có mọi câu trả lời cho tất cả những câu hỏi mà ta sẽ đối mặt trong thiên nhiên kỷ tiếp theo. Această istorie scurtă n-ar trebui să ne dea falsa impresie că avem toate răspunsurile la toate întrebările cu care ne vom confrunta în mileniile viitoare. |
(1 Cô-rinh-tô 2:10) Nếu chỉ ở chỗ nước cạn về thiêng liêng, tức bằng lòng với “những điều sơ-học của lời Đức Chúa Trời”, thì sự tiến bộ sẽ bị cản trở và thậm chí có nguy cơ ‘đức-tin [của chúng ta] bị chìm-đắm’. Cel ce stă în ape spirituale de mică adâncime, mulţumindu-se cu „lucrurile elementare ale declaraţiilor sacre ale lui Dumnezeu“, nu progresează şi poate ajunge chiar la „naufragiu în ce priveşte credinţa“ (Evrei 5:12, 13; 1 Timotei 1:19). |
Lời tường thuật trong sách Sáng-thế Ký cho biết cây cỏ, sinh vật biển, động vật trên cạn cũng như chim trời được tạo ra “tùy theo loại” (Sáng-thế Ký 1:12, 20-25). Potrivit relatării din Geneza, plantele, viețuitoarele acvatice, animalele terestre și păsările au fost create „după specia lor”. |
Một phần của lời tiên tri có nói về Đức Giê-hô-va là “Đấng phán cùng vực sâu rằng: Hãy khô đi, ta sẽ làm cạn các sông”. Printre altele, profeţia vorbeşte despre Iehova ca despre „Acela care spune adîncului de ape: «Evaporează-te; şi voi seca toate fluviile tale»“. |
Lời tiên tri tiết lộ người chinh phục mang tên Si-ru và luôn cả chiến thuật tháo cạn nước con sông dùng làm chiến hào phòng thủ, và tiến vào thành trì kiên cố bằng cách đi qua các cổng rộng mở. Profeţia dezvăluia că cuceritorul se va numi Cirus şi făcea cunoscută chiar tactica folosită: secarea unui fluviu care servea drept sistem de apărare şi intrarea într-un oraş fortificat pe porţile lui lăsate deschise. |
Lời tiên tri còn nói rằng các dòng nước, tức sông Ơ-phơ-rát che chở thành Ba-by-lôn sẽ “bị cạn-khô” và các cửa thành sẽ “cấm không được đóng lại” (Giê-rê-mi 50:38; Ê-sai 13:17-19; 44:27 đến 45:1). Ea a spus şi că apele Eufratului, care constituiau o protecţie pentru Babilon, „vor seca“, iar ‘porţile [Babilonului] nu aveau să mai fie închise’ (Ieremia 50:38; Isaia 13:17–19; 44:27—45:1). |
9 Về phương diện thiêng liêng, để tránh những chỗ cạn, đá ngầm và nơi cồn cát, chúng ta cần phải cập nhật hóa “đồ biểu” của chúng ta bằng cách học hỏi đều đặn lời của Đức Chúa Trời. 9 Pentru a evita bancurile de nisip şi stâncile spirituale, trebuie să ne menţinem la zi cu „hărţile“ noastre, prin studierea cu regularitate a Cuvântului lui Dumnezeu. |
Sau đây là những khía cạnh của lời tiên tri có ghi trong lịch sử: sông Ơ-phơ-rát bị cạn vì người ta rẽ nước cho chảy sang một hồ nhân tạo (Ê-sai 44:27; Giê-rê-mi 50:38); việc canh gác hời hợt tại những cửa thành Ba-by-lôn bên bờ sông (Ê-sai 45:1); và cuộc chinh phục của vị vua tên là Si-ru (Ê-sai 44:28). În prezent, documentele istorice sprijină temeinic următoarele aspecte ale profeţiei: secarea fluviului Eufrat prin devierea apelor sale spre un lac artificial (Isaia 44:27; Ieremia 50:38), neglijarea asigurării securităţii la porţile dinspre fluviu ale Babilonului (Isaia 45:1) şi cucerirea de către un conducător numit Cirus. — Isaia 44:28. |
5 Và chúng tôi sẵn lòng lập agiao ước với Thượng Đế của chúng tôi để làm theo ý Ngài, và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài trong mọi điều mà Ngài sẽ truyền lệnh cho chúng tôi, suốt quãng đời còn lại của mình, để chúng tôi khỏi rước vào thân một bcực hình bất tận, theo như lời cvị thiên sứ đã nói, ngõ hầu chúng tôi khỏi phải uống cạn chén thịnh nộ của Thượng Đế. 5 Şi dorim să facem un alegământ cu Dumnezeul nostru ca să îndeplinim voinţa Lui şi să fim supuşi poruncilor Lui în toate lucrurile pe care El ni le va porunci, până la sfârşitul zilelor noastre, pentru ca să nu aducem asupra noastră un chin bfără de sfârşit, aşa cum a fost grăit de către cînger, şi ca să nu bem din cupa mâniei lui Dumnezeu. |
30 Vì chính Thượng Đế đã thề với Hê Nóc và với dòng dõi của ông bằng một lời thề rằng mọi người nào được sắc phong theo ban và sự kêu gọi này sẽ có quyền năng, qua đức tin, phá vở núi, rẽ đôi biển ra, làm các vùng nước khô cạn, khiến các dòng nước đổi hướng; 30 Pentru că Dumnezeu a jurat lui Enoh şi seminţiei lui cu un jurământ al lui Însuşi că oricine este rânduit cu acest ordin şi această chemare să aibă putere, prin credinţă, să zdrobească munţii, să despartă mările, să usuce apele, să le întoarcă din cursul lor; |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cạn lời în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.