Ce înseamnă cái nhìn bao quát în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cái nhìn bao quát în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cái nhìn bao quát în Vietnamez.
Cuvântul cái nhìn bao quát din Vietnamez înseamnă percepție. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cái nhìn bao quát
percepție
|
Vezi mai multe exemple
Có được cái nhìn bao quát Faceţi-vă o imagine de ansamblu |
Quả là lợi ích biết bao nếu luôn luôn có cái nhìn bao quát này! Ce util este să păstrăm în minte această imagine mai amplă! |
Hệ thống này hoạt động mà không có một cái nhìn bao quát hoặc có tổ chức. Sistemul funcţionează fără nici un fel de supraveghere sau organizare conştientă. |
Đây là một lời bình luận điển hình: “Cái nhìn bao quát về Kinh Thánh, được trình bày trong phần sau của cuốn sách, là phần hay nhất mà tôi chưa từng đọc qua”. Iată un comentariu reprezentativ: „Acest rezumat al Bibliei, prezentat spre finalul cărţii, este unul dintre cele mai bune rezumate pe care le-am citit vreodată“. |
Lời tiên tri nơi Ma-thi-ơ 24:3, 7, 14 hay 2 Ti-mô-thê 3:1-5 có thể giúp họ có cái nhìn bao quát hơn và hiểu ý nghĩa của những tình trạng mà họ đang chịu, đó là do chúng ta đang sống trong kỳ cuối cùng của hệ thống cũ này. În plus, profeţia din Matei 24:3, 7, 14 sau cea din 2 Timotei 3:1–5 le-ar putea ajuta să privească lucrurile în ansamblu şi să înţeleagă semnificaţia situaţiilor grele din prezent, şi anume că trăim la încheierea acestui vechi sistem de lucruri. |
“Tôi đã rơi vào một giấc mơ mà trong đó tôi đã được cho thấy một cái nhìn sống động, bao quát về cuộc đời tôi. „M-am cufundat într-un vis în care mi-a fost arătată viața într-un mod panoramic și foarte clar. |
Tôi bắt đầu nói chuyện với những người đã từng ra tới những vòng xoáy và đã từng nghiên cứu vấn đề chất thải nhựa trong môi trường biển, và trong quá trình nói chuyện với họ, tôi nhận ra rằng thực sự việc làm sạch này sẽ chỉ như "muối bỏ bể", so với lượng rác thải nhựa dẻo mà chúng ta đang thải ra hàng ngày trên khắp thế giới, và rằng tôi cần phải lùi lại để có cái nhìn bao quát hơn. Am început să vorbesc cu oameni care au mers de fapt la cerc şi studiau problema plasticului în mediul marin, şi făcând asta, mi-am dat seama că curăţarea sa ar fi de fapt o picătură în ocean, comparativ cu cât de mult e produs în general, în fiecare zi în întreaga lume, şi că de fapt trebuia să mă uit la imaginea de ansamblu. |
Hãy cố gắng có cái nhìn bao quát hơn Depuneţi eforturi pentru a vă lărgi |
Nhưng Đức Giê-hô-va đã yêu thương giúp ông có cái nhìn bao quát. Însă Iehova l-a ajutat cu iubire să-şi lărgească perspectiva. |
Bạn nên có cái nhìn bao quát hơn không? Ar trebui să vă lărgiţi punctul de vedere? |
Vậy, hãy tự hỏi: ‘Có cái nhìn bao quát về những phương diện nào sẽ có lợi cho tôi?’ De aceea, întrebaţi-vă: Care sunt câteva domenii în care mi-ar fi de folos să-mi lărgesc modul de gândire? |
Các báo cáo về sự gia tăng giúp chúng ta có cái nhìn bao quát về sự phát triển của tổ chức Đức Giê-hô-va. Rapoartele care arată diferite creşteri ne ajută să ne facem o imagine de ansamblu cu privire la extinderea organizaţiei lui Iehova. |
Cần phải có một cái nhìn bao quát toàn bộ hệ thống xem giáo dục được quản lý ra sao và cái gì được đưa ra và đưa cho ai E o privire la nivelul sistemului, asupra felului în care e administrată educaţia şi asupra a ce este oferit şi cui. |
(Mat 24:45) Những ấn phẩm này thường bao gồm một số đề tài có thể giúp người học có cái nhìn bao quát về những lẽ thật cơ bản của Kinh Thánh. În general, aceste publicaţii cuprind o serie de teme menite a-i ajuta pe elevi să-şi facă o imagine de ansamblu asupra adevărurilor biblice fundamentale. |
Tôi nghĩ tốt hơn là nghe đoạn kết trước đi, rồi lại bắt đầu, rồi tiến đến kết thúc, có lẽ sẽ đưa ra một cái nhìn bao quát hơn về các đặc điểm khác nhau Cea mai buna metodă de a povesti ceva este să începi de la sfârşit, pe scurt, apoi să te întorci la început, apoi să te întorci la sfârşit din când în când, poate să dai o perspectivă diferită personajelor pe parcurs |
Tôi bắt đầu nói chuyện với những người đã từng ra tới những vòng xoáy và đã từng nghiên cứu vấn đề chất thải nhựa trong môi trường biển, và trong quá trình nói chuyện với họ, tôi nhận ra rằng thực sự việc làm sạch này sẽ chỉ như " muối bỏ bể ", so với lượng rác thải nhựa dẻo mà chúng ta đang thải ra hàng ngày trên khắp thế giới, và rằng tôi cần phải lùi lại để có cái nhìn bao quát hơn. Am început să vorbesc cu oameni care au mers de fapt la cerc şi studiau problema plasticului în mediul marin, şi făcând asta, mi- am dat seama că curăţarea sa ar fi de fapt o picătură în ocean, comparativ cu cât de mult e produs în general, în fiecare zi în întreaga lume, şi că de fapt trebuia să mă uit la imaginea de ansamblu. |
Xa hơn nữa, chúng ta sẽ có một cái nhìn rõ ràng và bao quát về mặt trời và những hành tinh xoay quanh nó. Dacă am fi ajuns şi mai departe, am fi avut o viziune clară şi neobstrucţionată a soarelui şi a planetelor pe orbitele din jurul lui. |
Phần này bao gồm một cái nhìn tổng quát, ngắn gọn và bổ ích về lịch sử hiện đại của Nhân-chứng từ năm 1870 đến năm 1992. Tot aici, se face o succintă şi instructivă trecere în revistă a istoriei lor moderne, începând din 1870 până în 1992. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cái nhìn bao quát în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.