Ce înseamnă cái móc în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cái móc în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cái móc în Vietnamez.
Cuvântul cái móc din Vietnamez înseamnă cârlig, ocol, igliță, ţăruş, cuier. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cái móc
cârlig(hanger) |
ocol
|
igliță
|
ţăruş(peg) |
cuier(peg) |
Vezi mai multe exemple
Theo cái móc câu... Urmează cârligul. |
Nếu ai có cái móc câu, thì chính là cái con cua mắt tròn đó. Dacă cineva are cârligul meu, acela e mârşavul ăla cu ochi bulbucaţi. |
Một cái móc câu sẽ thiết thực hơn. Un lemn ar fi fost mai la îndemână. |
một cái móc sắt từ sân thượng kia qua cửa sổ này? Cu o arbaletă, de pe acoperiş prin fereastră? |
Tôi lồng nó vào một cái móc chìa khóa, để nó luôn nhớ rằng nó từ đâu tới. Am transformat-o în breloc, ca să-şi amintească de unde a plecat. |
Cô bạn gái gầy nhom quái đảng với 1 cái móc trên đầu? Ceva ingrozitor de slaba care are un umeras in loc de cap? |
Cứ như cái móc câu ấy. E ca un undiţă. |
Okay, rất là đơn giản Làm một cái móc khuy Bine băieţi e foarte simplu. |
Con bé lấy cái móc đâu ra? Unde a găsit unul? |
Sao cái lưỡi của chúng lại có cái móc, thưa bệ hạ? De ce au lame, stăpâne? |
Có một cái móc mở bằng tay ở phía sau cái phanh. E un mâner de eliberare manuală pe spatele frânei. |
Giúp tôi gỡ cái móc ra được không? Tom, mă poţi scăpa? |
Hay mang cho ta cái móc câu? Sau să-mi aducă cârligul? |
"... tà ngắn là một cái móc giữ cái quạt. " iar cel scurt are un cârlig ce ţine un evantai. |
Lewis chiếm ưu thế trong cuộc chiến và bị loại Tyson với một cái móc ngay ở vòng thứ tám. Lewis a dominat lupta și l-a făcut KO pe Tyson cu un cârlig drept în a opta rundă. |
Hofstadter đã viết một cuốn sách có tựa đề " Tôi là 1 cái móc kì lạ " ( I am a Strange Loop ) Iar Hofstadter a scris o carte numită " Sunt o buclă ciudată. " |
Vì khi bạn cần nó lúc khác, cuộc họp đã được ghi lại và nằm trên cái móc áo trong tủ. Pentru ca, atunci cand vei avea nevoie inca o data de ea, sedinta sta agatata la propriu in dulapul tau. |
Có thể trông hắn vô hại, nhưng tao đã chứng kiến hắn giết một gã Somali với một cái móc dây. Nu arată cine ştie ce, dar l-am văzut o dată ucigând un somalez cu un umeraş. |
Chúng ta tới đây bằng hơi nước, rồi bây giờ chèo và chống... và kéo chiếc thuyền cũ kỹ này bằng một cái móc. Am folosit motorul, am vâslit şi-am împins barca asta bătrână. |
Những lời trong đó ghi là tù nhân bị kéo đi bằng sợi dây có cái móc xỏ vào mũi hoặc môi của họ. Potrivit inscripţiilor, prizonierii erau traşi cu frânghii legate de nişte cârlige înfipte în nări sau în buze. |
Trong khi đó chúng ta sẽ gắn thêm vào cỗ máy thời gian... một cây sào và một cái móc... chạy thẳng vào tụ điện nguồn. Între timp, echipăm maşina timpului cu prăjina asta cu cârlig... care duce direct la condensatorul de flux. |
Vì vậy ở nhà, chọn một nơi cho chìa khóa của bạn -- một cái móc treo cạnh cửa, có thể là một cái bát trang trí. Așa că, undeva în casă, stabiliți un loc pentru chei, un cârlig lângă ușă, sau poate un bol decorativ. |
Cái đó là do cái móc sắt họ đã dùng để kéo tôi ra khỏi tử cung của người mẹ tội nghiệp đã quá cố của tôi. E de la lanturile folosite sa ma smulga de la pieptul raposatei mele mame. |
Những hình chạm nổi vào thời ấy cho thấy các chiến sĩ A-si-ri giải tù binh đi bằng những cái móc xiên qua mũi hoặc môi. Basoreliefuri în piatră datând din acea perioadă înfăţişează războinici asirieni care duc prizonieri cu ajutorul unor cârlige înfipte în nas sau în buze. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cái móc în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.