Ce înseamnă cái đồng hồ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cái đồng hồ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cái đồng hồ în Vietnamez.
Cuvântul cái đồng hồ din Vietnamez înseamnă ceas. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cái đồng hồ
ceasnounneuter Tại sao anh lại quan tâm tới cái đồng hồ đó vậy? De ce îţi pasă aşa de mult de ceasul ăla? |
Vezi mai multe exemple
Anh làm gì cái đồng hồ thế? Ce ai de gând să faci cu aparatul de taxat? |
Xí cái đồng hồ nhé, ông bạn. Eu am văzut ceasul primul, omule. |
Tại sao anh lại quan tâm tới cái đồng hồ đó vậy? De ce îţi pasă aşa de mult de ceasul ăla? |
Hai cái đồng hồ có nghĩa là hoàn toàn gượng ép khi phải dậy vào sáng sớm. Asta inseamna ca e o corvoada sa te trezesti dimineata. |
Tôi sẽ lấy cái đồng hồ. Voi lua ceasul. |
Đây rõ ràng là cái đồng hồ Don Norman Acesta este clar un ceas pe care Don Norman l-ar purta. |
Sao cô lại trộm cái đồng hồ? De ce l-ai furat? |
Mỗi viên đá quý trong cái đồng hồ là mỗi điểm có được. Fiecare latură a acestora cuprinde câte un orologiu. |
Cái đồng hồ cự đà của tôi khi rít lên thì thường làm cho mọi người giật mình. Orologiul cu iguana ţipătoare tinde să alarmeze oamenii. |
Với anh thì anh nghĩ đến cái đồng hồ. Eu am ales ceasul. |
OK, đây là một cái đồng hồ mà bạn gái tặng cho tôi. Ok, acesta este un ceas pe care mi l-a dat prietena mea. |
Cái đồng hồ đếm hết một ngày, và y thức dậy thấy tuổi trẻ đã ra đi. Ceasul dezleagă ziua de lucru şi se trezeşte simţind că a trecut tinereţea pe lângă el. |
Tôi mua cái đồng hồ này có 1,500. Cumpăr ceas cu 1500. |
Cô có biết mấy cái đồng hồ của tôi ở đâu không? Ştii cumva unde sunt ceasurile mele? |
tôi đến vì tôi đã tìm thấy một cái đồng hồ bên cạnh thùng rác. Am venit aici fiindcă am găsit un ceas în apropiere de lada de gunoi. |
Tôi nghĩ cô ấy vừa lấy cái đồng hồ của ông. Cred că pur și simplu a furat ceasul. |
Không có cái đồng hồ nào trong lâu đài này. Nu e niciun ceas în castel. |
Vấn đề là, gã này có cái đồng hồ $ 3000. Chestia aia are un ceas de 3.000 de dolari. |
Suốt cuộc đời tôi vẫn ao ước có một cái đồng hồ nhỏ nhắn dễ thương như vậy. Toata viata mi-am dorit un ceas mic ca asta. |
OK, đây là một cái đồng hồ mà bạn gái tặng cho tôi. Ok, acesta este un ceas pe care mi l- a dat prietena mea. |
Tôi đã cho Bones cái đồng hồ này. I-am dat ceasul asta lui Bones. |
Tôi không có đụng đến mấy cái đồng hồ của anh. Nu m-am atins de ceasurile tale afurisite. |
có một tay vệ sỹ rất đang gờm và một cái đồng hồ đeo tay thật xịn. Cu un paznic foarte inspaimantator si un ceas superb. |
Cô đã cho Irina cái đồng hồ của bố cô trước khi cô chạy trốn. I-ai dat Irinei ceasul tatalui tau înainte sa fugi. |
Cậu nói với Ricky về mấy cái đồng hồ Rolex chưa? Ai vorbit cu Ricky despre Rolexuri? |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cái đồng hồ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.