Ce înseamnă cái chảo în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cái chảo în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cái chảo în Vietnamez.
Cuvântul cái chảo din Vietnamez înseamnă chiuvetă, cratiță, oală. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cái chảo
chiuvetănoun |
cratițănoun |
oalănoun |
Vezi mai multe exemple
Và cái chảo trên cùng, nó để làm gì? Iar antena aia din vârf, pentru ce este? |
Nếu chúng ta lấy một cái chảo to hơn, sau đó cho các từ vào. Dacă obţinem o tigaie mai mare apoi putem pune toate cuvintele în ea. |
Không có cái chảo nào cả Nu e nici o farfurie |
Ở sau lưng, cứ như có ai đó cầm cái chảo nóng dí anh vậy. Ca o tigaie fierbinte pe spatele meu impotriva. |
" Ồ, đi mũi quý của mình', như một cái chảo lớn bất thường đã bay gần nó, và rất gần mang nó đi. " Oh, acolo se duce nasul PREŢIOASE "; ca o cratiţă neobişnuit de mare a zburat aproape de acesta, si foarte aproape care le- a oprit. |
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo. Odată ce începi să tai lucrurile în jumătate, e cam greu să te opreşti, aşa că vedeţi că am tăiat borcanele în două, ca şi oala. |
Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả. Aşa că au cotrobăit prin magaziile lor şi şi- au adunat fiecare mobila de prisos -- mi- au dat oale şi tigăi, pături, de toate. |
Có thể ở trong 1 cái rổ, hoặc 1 cái khay bột bánh nhưng chúng tôi dùng chảo. Poate fi într- o tavă de pâine, dar o întindem într- o formă. |
Tại sao bạn lại đổ lỗi cho thịt hun khói chỉ vì nó không vừa cái chảo? Daţi vina pe şuncă că- i prea mare pentru tigaie? |
Làm cái chảo chiên cũng tốt. E o tigaie bună. |
" Cái chảo của mẹ nhỏ quá! " ( Cười ) " Tigaia mea era prea mică! " ( Hohote de râs ) |
Tại sao bạn lại đổ lỗi cho thịt hun khói chỉ vì nó không vừa cái chảo? Daţi vina pe şuncă că-i prea mare pentru tigaie? |
Rồi họ gọi bà ngoại, và bà ngoại nói, "Cái chảo của mẹ nhỏ quá!" Aşa că ele o sună pe Bunica şi Bunica zice "Tigaia mea era prea mică!" |
Không cần lính canh hay súng khi người mình muốn đang ngồi trên cái chảo của Semtex. Nu trebuie paznici sau arme când stai pe semtex. |
Có cái chảo hốt bánh vụn không? Ai un vas pentru firimituri? |
Ko ai nghĩ Briggs sửa được cái chảo vệ tinh gần chết đó, nhưng anh ta đã sửa được. Nimeni n-a crezut ca Briggs poate sa repare legatura cu satelitul, dar a facut-o. |
Trong chảo lửa là khởi nguồn của sự sống. thay thế cái cũ bằng cái mới. În interiorul vulcanilor îşi are originea viaţa. |
Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. Duceam cu noi un cufăr de lemn în care aveam o lampă pentru gătit, o cratiţă, farfurii, un lighean, cearşafuri, o plasă de ţânţari, haine, ziare vechi şi alte câteva lucruri. |
Vì thế không phải chúng ta có các từ tốt hay từ xấu -- mà chúng ta có một cái chảo nhỏ quá! Aşa că nu- i problema că avem cuvinte bune şi cuvinte rele -- avem o tigaie care este prea mică! |
Chị cầm một tô bột làm bánh đã pha sẵn trong tay và hỏi tôi chị có thể tìm ra ở đâu cái chảo để chiên bánh. Avea un castron cu aluat în mâini şi a întrebat unde putea găsi o tigaie. |
Một vài người may mắn vượt qua được cái chảo lửa của Allah lại phải cầu nguyện họ không phải đối mặt với Ác thần của Sa mạc. À-há. Cei câţiva norocoşi care traversează tigaia lui Alah trebuie să se roage să nu cadă pradă Duhului deşertului. |
Bạn biết không, một cái đồ lật chảo, một cái tua vít. một cái dao cạo. E o spatulă, o pârghie, o șurubelință și o lamă. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cái chảo în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.