Ce înseamnă cách în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cách în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cách în Vietnamez.
Cuvântul cách din Vietnamez înseamnă fel, manieră, mod, Caz. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cách
felnoun Tom không thích cách Mary nhìn nó. Lui Tom nu-i place felul în care Mary se uită la el. |
manierănoun Không, chỉ là cách nói ở bệnh viện này thôi. Nu dar intepretează într-o manieră proprie protocoalele spitalului. |
modnoun Có thể nói cách khác được không? Poate fi formulat într-un alt mod? |
Caz(categorie gramaticală) Nói cách khác, Superman, nếu chúng tôi phải giết anh. Cu alte cuvinte, Superman, în caz că trebuia să te omorâm pe tine. |
Vezi mai multe exemple
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. Este important să vă amintiţi că cele mai multe revelaţii nu le primim într-un mod spectaculos. |
Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt. Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială. |
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” Scrisă într-o caligrafie de copil, pe care a recunoscut-o ca fiind a sa, el a citit cuvintele pe care le scrisese în urmă cu 60 de ani: „Dragă mamă, te iubesc”. |
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. Veţi putea declara simplu, în mod direct şi profund crezurile de bază pe care le preţuiţi în calitate de membri ai Bisericii lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă. |
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. Tot ceea ce puteam face era să încercăm să ajungem la portul care era la 40 de mile (64 km) depărtare, în Apia. |
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? Cum putem aplica în mod clar versetele pe care le citim? |
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. Tot aici, ei învaţă să folosească şi să respecte Biblia şi literatura biblică. |
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết. Şi totuşi, în aproximativ două ore, problema era rezolvată. |
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. Noi ne sculăm dis-de-dimineaţă şi ne începem ziua cu câteva idei spirituale, examinând în fiecare zi câte un text biblic. |
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. 14 Cum să muncească: Munca este o latură esenţială a vieţii. |
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. Cercetătorii ne spun că, în creierul nostru, există un mecanism numit centrul plăcerii.2 Când acesta este activat prin intermediul anumitor droguri sau comportamente, el domină partea creierului nostru care guvernează controlul, raţionamentul, logica şi principiile noastre morale. |
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. Aceasta poate include adunarea darului de post, grija pentru cei săraci și nevoiași, îngrijirea casei de întruniri și a terenului înconjurător, slujirea în calitate de mesager al episcopului la adunările Bisericii și îndeplinirea altor sarcini desemnate de președintele cvorumului; |
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. Este de la sine înțeles că noi, din moment ce existăm în lume ar trebui ca în timpul vieții să absorbim intuitiv aceste legături. |
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. Ne putem întreţine spiritualitatea în două moduri principale. |
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. Trebuie să ajutaţi lumea să se pregătească pentru domnia milenară a Salvatorului ajutând la adunarea celor aleşi din toate colţurile pământului, pentru ca toţi cei care aleg să facă acest lucru, să primească Evanghelia lui Isus Hristos şi toate binecuvântările acesteia. |
Ershon giờ hiện " cư ngụ " ở Trung tâm cải tạo nhân cách liên bang Palomino ở Florida. Ershon are domiciliul în Penitenciarul Palomino din Florida. |
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. Şi trebuie să conlucrăm pentru a-i încuraja pe cei din generaţia care se ridică şi să-i ajutăm să-şi atingă potenţialul divin de moştenitori ai vieţii eterne. |
Eldon Tanner là người đã phục vụ với tư cách là cố vấn cho bốn Vị Chủ Tịch của Giáo Hội. Eldon Tanner, care a slujit în calitate de consilier pentru patru dintre preşedinţii Bisericii. |
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. Absolut genial, distanța despre care vorbeam, acea construcție psihologică care să te protejeze de rezultatul muncii tale. |
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. 13 După ce au ascultat o cuvântare la un congres de circumscripţie, un frate şi sora sa geamănă şi-au dat seama că trebuiau să se comporte într-un alt mod cu mama lor, care fusese exclusă în urmă cu şase ani şi care nu locuia împreună cu ei. |
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. 21 Într-adevăr, există multe moduri în care putem şi trebuie să–i aducem lui Dumnezeu glorie şi onoare. |
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. Pe scurt, sora lui Bill menfliona: „Cred cæ pærinflii mei sunt extraordinari. |
Cô ta học diễn kịch bên Nga vì thế, cách diễn của cô ta có phần khác. A studiat actoria în Rusia aşa că interpretarea ei este un pic diferită. |
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. Într-o familie creştină, părinţii au promovat comunicarea deschisă încurajându-şi copiii să pună întrebări despre lucrurile pe care nu le înţeleg sau care îi îngrijorează. |
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. Tăria va rezulta datorită sacrificiului ispăşitor al lui Isus Hristos.19 Vindecarea şi iertarea vor rezulta datorită harului lui Dumnezeu.20 Înţelepciunea şi răbdarea vor rezulta având încredere în timpul Domnului în ceea ce ne priveşte. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cách în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.