Ce înseamnă bóp în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului bóp în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați bóp în Vietnamez.
Cuvântul bóp din Vietnamez înseamnă portmoneu. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului bóp
portmoneunoun Lấy dùm tôi cái bóp tiền trong cái ngăn kéo bàn đó. Dă-mi portmoneul din sertarul mesei de colo. |
Vezi mai multe exemple
Ông không phải là một người đấm bóp bình thường. Tu nu eoti un simplu maseur. |
Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác. Dacă eşti un îndoitor de reguli şi un improvizator mai ales pentru a te servi pe tine însuţi, ceea ce obţii este manipularea fără scrupule a altor oameni. |
Khi khối đạo xưng theo Đấng Christ chấp nhận triết lý đó, những nhà thần học đã bóp méo các câu Kinh Thánh nói về hy vọng lên trời để dạy rằng mọi người tốt sẽ được lên thiên đàng. Când creştinătatea a adoptat această doctrină, teologii au răstălmăcit Scripturile pentru a da impresia că versetele care vorbesc despre speranţa cerească sugerează că toţi oamenii buni merg la cer. |
16 Đôi khi các phương tiện truyền thông đại chúng cũng như giới cầm quyền gièm pha dân tộc Đức Chúa Trời, bóp méo sự thật về tín ngưỡng và lối sống của tín đồ đấng Christ. 16 Uneori, ştirile din mass-media şi autorităţile laice spun lucruri neadevărate şi denigratoare la adresa poporului lui Dumnezeu, punând într-o lumină falsă convingerile noastre creştine şi modul nostru de viaţă. |
Bóp cò đi. Apasă pe trăgaci. |
Nếu có chỉa súng vào 1 ai đó... thì tốt nhất nên chuẩn bị bóp cò. Dacă ameninţi pe cineva cu arma, ar fi bine să fii pregătit s-o foloseşti. |
Và những gì những nghiên cứu này cho thấy là khi bạn mớm cho người ta thông tin sai lệch về một số trải niệm mà họ có thể đã trải qua, bạn có thể bóp méo hay làm hỏng hay thay đổi ký ức của họ. Aceste studii ne arată că atunci când serveşti oamenilor informații eronate legate de experienţe pe care le-ar fi avut, poți să le distorsionezi, să le contaminezi sau chiar să le modifici amintirile. |
12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ. 12 Da, apostaţii tipăresc o literatură care recurge la denaturări, semi-adevăruri şi falsităţi crase. |
Nhưng họ đều nghĩ con bóp cổ bạn ấy. Dar toţi cred că am sugrumat-o. |
Cậu gọi nó khi nhân viên xoa bóp cọ xát cậu. Tu ai spus, în timp ce te masa maseuza. |
Thì tôi cũng có thể bóp chết cô ngay tức khắc. Te-aş putea ucide chiar acum. |
Khi nàng nói những điều đó, tôi muốn bóp cổ nàng. Când vorbea asa, as fi vrut sa o strâng de gât. |
Tôi sẽ bóp cò nếu anh buộc tôi. Ba o voi face dacă mă provoci. |
Tôi nghe nói là khi người ta bóp vào đầu cô... những đồng xu vàng sẽ rơi ra từ mông cô. Am auzit că, dacă dai din cap... monede de aur din fund. |
Xoa bóp có lợi gì cho trẻ? Dar cum îl ajută masajul pe bebeluş? |
Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình. Şi deodată şi cel mai minunat uşa camerei de la etaj a deschis propriile sale acord, şi cum s- au uitat în sus cu uimire, au văzut coboară scarile inabusit figura străin uita mai mult blackly and cu indiferenţă decât oricând cu cele nejustificat de ochi mari de sticlă albastră a lui. |
Pierre Boulez đã gạt bỏ âm nhạc của Shostakovich và coi chỉ như là "lần bóp lại thứ hai, hoặc thậm chí thứ ba của Mahler". Pierre Boulez consideră că muzica lui Șostakovici este „a doua, sau chiar a treia presă a muzicii lui Mahler”. |
3 Đôi khi những thông tin và kinh nghiệm này bị bóp méo hay phóng đại. 3 Uneori, informaţiile şi experienţele au fost deformate sau exagerate. |
Schadenfreude sẽ bóp chết tôi. Beton, Schadenfreude o să mă omoare. |
Tuy nhiên, giải thích như thế là bóp méo Kinh Thánh.—Xem khung “Có phải Trời phạt không?” Astfel de supoziţii însă nu sunt în armonie cu ceea ce afirmă Biblia. — Vezi chenarul „E mâna lui Dumnezeu?“ |
Từ trí óc của loài người và sự co bóp phối hợp của bắp thịt [miệng lưỡi], chúng ta tạo ra những âm thanh mang cảm giác yêu thương, ghen tị, kính trọng—đúng, bất cứ mối cảm xúc nào của loài người” (Trích cuốn “Thính giác, Vị giác và Khứu giác” [Hearing, Taste and Smell]). Izvorîte din mintea omului, sunetele pe care le producem trezesc iubire, invidie, respect, adică orice simţămînt uman.“ — Hearing, Taste and Smell. |
24 Tuy nhiên, hiện giờ những nhà lãnh đạo kiêu căng của Giu-đa tin là họ khôn khéo đủ để tránh bị phạt về việc họ bóp méo sự thờ phượng thật. 24 Acum însă lăudăroşii conducători ai lui Iuda cred că sunt suficient de inteligenţi ca să scape de consecinţele denaturării închinării adevărate de care se fac vinovaţi. |
Câu nói và cái bóp? Şi ciupitura? |
Được rồi, lấy bóp ra đây. Ok, scoate-ţi portofelul. |
Tình trạng này diễn ra khi tim không hoạt động bình thường, và thay vì co bóp đẩy máu đi, một ít máu trào lại vào phổi, và rồi máu ngập đầy phổi, và thế nên bệnh nhân khó thở. Inima nu funcționează corect și în loc să poată să pompeze sângele, o parte din el se acumulează în plămâni și nu poți respira. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui bóp în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.