Ce înseamnă bồng bềnh în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului bồng bềnh în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați bồng bềnh în Vietnamez.
Cuvântul bồng bềnh din Vietnamez înseamnă şiling, pluti, bob, a pluti. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului bồng bềnh
şiling(bob) |
pluti
|
bob(bob) |
a pluti
|
Vezi mai multe exemple
Tóc cô ấy bồng bềnh và xoăn. Are părul moale şi buclat. |
Nước biển làm sao lên đến mây, và làm sao đám mây bồng bềnh có thể chứa hàng tấn nước? Cum ajunge apa din oceane în nori, şi cum pot norii pufoşi să ţină tone de apă? |
6 Thí dụ, chúng ta nhận biết đức tính nào của Đức Giê-hô-va trong khả năng làm những đám mây bồng bềnh chứa hàng tấn nước? 6 Ce calităţi ale lui Iehova observăm, de exemplu, în capacitatea norilor pufoşi de a ţine tone de apă? |
Giao tiếp, tương tác như trung tâm của một không gian sẽ bồng bềnh ở chính nơi đó, mà chúng tôi gọi là đám mây liên kết, ở chính giữa tòa nhà, được vây quanh bởi các văn phòng mô đun tiêu chuẩn. Comunicarea, interacţiunea ca centru al unui spaţiu care ar pluti, ca un nor de cooperare, în mijlocul clădirii, înconjurat de un înveliş de birouri modulare standard. |
Bà làm cho Santa Sôphia đê la Piêđat tin rằng bà đã bắt được thằng bé nằm trong chiếc làn bềnh bồng nổi trên mặt nước. Reuşi s-o convingă pe Santa Sofia de la Piedád că ea l-a găsit plutind într-un coş pe râu. |
Hẳn sẽ là một thế giới bay bổng, bồng bềnh trong không gian đây. Ar fi o lume foarte înălţătoare. |
(Tiếng cười) Chút đường viền, chút kim bóng, chút bồng bềnh ở dưới đáy của chiếc bình. (Râsete) Această bucată sclipicioasă cu volănașe, de la baza vazei. |
Nhưng có những người xung quay nói rằng cháu giống 1 thiên thần đang trôi bồng bềnh. Dar unii oameni au spus ca aratam ca un înger zburator. |
♪ Trôi bồng bềnh trên không Acum plutiți |
Nếu cô thảy xuống một khúc gỗ nó chỉ trôi nổi bềnh bồng. Dacă arunci în el un buştean, pluteşte. |
“Đột nhiên, phía sau vầng trăng. . . ló dạng một viên ngọc lấp lánh sắc xanh vân trắng, một quả cầu xanh dịu màu da trời được bao phủ bởi màn sương trắng nhẹ nhàng trôi bồng bềnh, tựa như viên ngọc bé nhỏ dần hiện ra trong lòng biển sâu thẳm huyền bí”.—Lời mô tả trái đất nhìn từ không trung của phi hành gia Edgar Mitchell. „DEODATĂ, de după lună, . . . apare un giuvaier strălucitor, alb-albastru, o delicată sferă azurie învăluită în voaluri albe, uşor spiralate, ce se ridică încetişor ca o mică perlă într-un întuneric adânc şi misterios.“ (Astronautul Edgar Mitchell descriind Pământul văzut din spaţiu) |
Khi tiếng chuông đồng hồ điểm đúng 0 giờ đêm của năm 2011, Gaga đã thông báo ngày phát hành album và đĩa đơn đầu tiên trên trang Twitter chính thức của cô như một món quà giáng sinh đầy ý nghĩa gửi đến người hâm mộ , kèm theo đó là một bức ảnh đen trắng, trong đó Gaga "sẽ khỏa thân từ lưng trở xuống, với mái tóc thổi bồng bềnh và một chiếc áo vet tông khỏe khoắn có in trên đó tiêu đề album được trang trí thành những hàng chữ nạm ngọc lấp lánh". Descris de Gaga drept „un cadou de Crăciun pentru fanii mei”, aceasta a anunțat data lansării albumului și a primului single la miezul nopții, pe 1 ianuarie 2011, prin intermediul unei postări pe contul ei de Twitter, alături de o fotografie alb-negru în care Gaga este „dezbrăcată de la talie în jos, cu părul în bătaia vântului, și poartă o jachetă pe care scrie numele albumului, împodobit cu ceea par a fi bijuterii orbitoare”. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui bồng bềnh în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.