Ce înseamnă biết phải trái în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului biết phải trái în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați biết phải trái în Vietnamez.
Cuvântul biết phải trái din Vietnamez înseamnă rațional, rezonabil, simțitor, practic, perceptibil. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului biết phải trái
rațional(sensible) |
rezonabil(sensible) |
simțitor(sensible) |
practic(sensible) |
perceptibil(sensible) |
Vezi mai multe exemple
Sự béo lên làm con người ta biết phải trái, vui vẻ và uể oải. Corpolenţa îl face pe bărbat rezonabil, plăcut şi flegmatic. |
Tôi không biết phải trái gì nữa, nhưng tôi phải tìm ra trước khi bị điều tra. Nu ştiu ce-i minciună şi ce nu, dar abia am aflat înainte s-o iau în spaţiu. |
Phù thuỷ phải biết phải trái chứ! Un vrăjitor ar trebui să aibă mai multă minte! |
Bạn không phải là người duy nhất biết điều phải điều trái. Nimeni nu deţine monopolul asupra adevărului moral. |
Người vô tâm, tay phải không biết tay trái mình làm gì, trường hợp đó không phải là duy nhất. Nevrozatul a ca rui mına dreapta nu stie ce face mına stınga nu este un caz unic. |
b) Làm thế nào chúng ta không để tay trái biết tay phải đang làm gì? b) Ce a vrut să spună prin expresia „să nu ştie stânga ta ce face dreapta“? |
Chữ Do thái, như chúng ta đã biết, được viết từ phải sang trái. Ebraica, cum am stabilit, e scrisă de la dreapta la stânga. |
Cứ cho là nó biết bên nào phải, bên nào trái. Presupunând că ştie care e dreapta şi care e stânga. |
Chúa ơi, sau bao nhiêu năm, ông không biết phải leo lên ngựa phía bên trái sao? Doamne, după toţi aceşti ani, nu ştii că trebuie să încaleci pe partea stângă a calului? |
Mày biết thế nào được ai phải ai trái! Nu știe stânga ce face dreapta. |
10 Người tôi-tớ đã dâng mình cũng phải biết cách vun-trồng bông-trái của thánh-linh Đức Chúa Trời. 10 Orice slujitor care s-a dedicat lui Iehova trebuie să înveţe să cultive rodul spiritului lui Dumnezeu. |
Có lẽ bạn đã sắp đến nơi nhưng vẫn không biết chắc mình nên rẽ trái hay phải. Poate că nu erai departe de locul unde voiai să ajungi, dar nu ştiai exact în ce parte s-o iei. |
(1 Giăng 5:3) Ví dụ, Kinh Thánh chứa đựng những lời khuyên thực tiễn giúp người trẻ biết phân biệt phải trái khi đứng trước những quyết định như: Nên hay không nên uống rượu, dùng ma túy, hoặc quan hệ trước hôn nhân. De exemplu, Biblia conţine sfaturi practice care îi pot ajuta pe tineri să deosebească binele de rău când sunt tentaţi să consume băuturi alcoolice, să se drogheze sau să aibă relaţii sexuale preconjugale. |
Ở trong Pinewood, tay trái thường không biết tay phải đang làm gì. Cu Pinewood, stânga nu ştia de fiecare dată ce face dreapta. |
Nhưng cho đến ngày nay, chúng ta vẫn nói mặt trời mọc và lặn, dù cho đa số chúng ta biết rằng trái đất quay chứ không phải mặt trời. Dar nu spunem noi oare încă şi astăzi că soarele răsare şi apune, cu toate că majoritatea oamenilor ştiu precis că pămîntul este cel ce se deplasează şi nu soarele? |
Nàng biết Đức Chúa Trời dạy gì về vấn đề này, rằng Ngài đã nói với A-đam họ ắt phải chết nếu ăn trái của cây biết điều thiện và điều ác (Sáng-thế Ký 2:16, 17). Ea ştia care era învăţătura divină în această privinţă, şi anume că Dumnezeu îi spusese lui Adam că ei urmau să moară dacă mâncau din pomul cunoştinţei binelui şi a răului (Geneza 2:16, 17). |
Bên trái là Jazz và bên phải là Swing, Nhưng bạn biết điều gì không Cea din stânga e Jazz și cea din dreapta Swing, dar știți ce? |
Chúng ta cũng cần phải biết chắc, nếu có thể, ý định của Ngài đối với trái đất là gì. De asemenea, dacă am putea, ar trebui să aflăm care este scopul său cu privire la pământ. |
Lòng khiêm nhường là đất mầu mỡ, là nơi phát triển phần thuộc linh và sinh ra trái của sự soi dẫn để biết phải làm điều gì. Umilinţa este un pământ fertil unde spiritualitatea creşte şi rodeşte rodul inspiraţiei de a şti ce să faci. |
Anh biết là điều này hoàn toàn trái ngược với lời tuyên bố của anh, phải không, Campbell? Ştii că asta contrazice complet declaraţia ta, nu-i aşa, Campbell? |
8 Để tiếp tục được ân huệ của Đức Chúa Trời, A-đam và Ê-va phải kiềm chế không ăn trái của “cây biết điều thiện và điều ác” (Sáng-thế Ký 2:16, 17). 8 Pentru a rămâne în favoarea lui Dumnezeu, Adam şi Eva trebuiau să se reţină să mănânce din „pomul cunoştinţei binelui şi răului“ (Geneza 2:16, 17). |
Họ thể hiện rõ những khía cạnh của bông trái thần khí, cho thấy sự thăng bằng, phải lẽ và biết suy xét. Ei manifestă în mod exemplar rodul spiritului şi dau dovadă de echilibru, rezonabilitate şi discernământ. |
Chí là tôi có nhiều đam mê hơn về bán cầu trái và cần phải quay lại những gì mà biết đến một bối cảnh rộng hơn. Sunt şi mai pasionat de emisfera dreaptă şi nevoia de a readuce ceea ce cunoaşte aceasta într- un context mai larg. |
Trong khi chúng tôi đạp xe đạp qua những vườn nho, những chỉ dẫn có thể cho chúng tôi biết là phải “đi 50 mét lên phía bắc, sau đó rẽ trái và đi 100 mét.” În timp ce treceam prin vii, directivele ne instruiau: „mergeţi 50 m spre nord, apoi luaţi-o la stânga şi mergeţi 100 m”. |
(Đa-ni-ên 9:24-27; Ma-thi-ơ 3:16, 17; 20:17-19) Bởi vậy, cả đời sống của Chúa Giê-su trên đất chủ yếu được hai yếu tố này chi phối: mục đích xuống trái đất và biết rõ khi nào phải làm gì. (Daniel 9:24–27; Matei 3:16, 17; 20:17–19). Prin urmare, toate acţiunile întreprinse de Isus când a fost pe pământ au fost, în esenţă, guvernate de doi factori: scopul venirii sale şi o noţiune exactă a timpului. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui biết phải trái în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.