Ce înseamnă bệnh în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului bệnh în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați bệnh în Vietnamez.
Cuvântul bệnh din Vietnamez înseamnă boală, bolnav, abătut. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului bệnh
boalănoun (funcționare sau condiție nenormală a unui organ sau funcții anatomice, alterare a stării de sănătate) Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. Nu am avut de îndurat vreun abuz, boală cronică sau vreo dependenţă. |
bolnavadjective Không ai bị bệnh ở nơi bừa bãi này nữa hay sao? Niciunul nu mai e bolnav în cloaca asta? |
abătutadjective Năm 1935, tai họa một lần nữa lại ập xuống gia đình tôi khi em tôi là Billy mắc bệnh viêm phổi và qua đời. În 1935 o altă tragedie s-a abătut asupra noastră: Billy, fratele meu mai mic, a murit de pneumonie. |
Vezi mai multe exemple
Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt. Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială. |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale. |
Nhớ lại lần bị bệnh, Mayer đã nói: "Đó là thời điểm mà con người nhạc sĩ trong tôi được sinh ra." và anh đã đặt bút viết những lời bài hát đầu tiên vào đêm trở về nhà từ bệnh viện. Reflectând asupra acelui incident, Mayer a afirmat: „Acela a fost momentul când compozitorul din mine a născut” și a scris primele sale versuri în noaptea când s-a întors acasă de la spital. |
" Bệnh dịch thịnh hành ". Epidemie în creştere |
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi. Nu te va vindeca, dar va reduce frecventa " iesirilor ". |
Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết... ii ascundem pe oameni in camerele astea pentru ca nu vrem sa privim moartea. |
Không phải tất cả các trường hợp động kinh là suốt đời, và một số người bệnh đã cải thiện đến mức không còn cần thiết phải uống thuốc. Nu toate sindroamele epileptice sunt de durată, un număr semnificativ de persoane înregistrând ameliorări până la punctul în care medicația nu mai este necesară. |
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. În cazul bărbaţilor care au rude ce suferă de cancer de prostată, probabilitatea de a se îmbolnăvi de această boală este mai mare. |
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. Ce îmi doresc este să fac fiecare pacient cu Parkinson să se simtă ca unchiul meu în acea zi. |
Bệnh này không đơn giản như vậy. Nu aşa funcţionează cu viciul ăsta. |
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. Dacă te opreşti la spital, unul dintre medici îţi va spune că în lagăr există câteva clinici unde se tratează cazurile uşoare, iar urgenţele şi cazurile mai grave sunt trimise la ei. |
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. Şi agenţii patogeni se pot folosi de vasele limfatice. |
‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. „Trebuie să mor de ceva.“ |
Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ? N-ar trebui să vindeci leproşi sau ceva de genu'? |
Trước khi làm việc ở Viện bảo tàng, tôi đã nhiều năm làm bác sĩ điều trị ở bệnh viện. Înainte de a intra la Muzeu, am practicat cîţiva ani medicina. |
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. Deşi familia lui se aştepta ca această spitalizare să fie una dintre spitalizările de rutină, Jason a murit la mai puţin de două săptămâni după aceea. |
Chỗ này làm cho tôi bị bệnh. Locul ăsta îmi face rău. |
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. Pentru mai multe informaţii despre depresie, vezi volumul I, capitolul 13. |
Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo. Tratamentul pentru tularemie poate produce anemie aplastica. |
Vậy cô thừa nhận mình không biết là bệnh nào chứ gì? Deci recunoşti că habar nu ai care din două? |
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. În vremea sa, când nu existau nici antibiotice, nici antiseptice, asistenţa medicală oferită în spitale nu era nici pe departe ceea ce este astăzi. |
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. Cu toţii ne îmbolnăvim, trecem prin necazuri sau pierdem în moarte pe cineva drag. |
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. Cel mai adesea, holera este contractată când o persoană bea apă sau consumă alimente contaminate cu materii fecale de la persoane infectate. |
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. Aici pictează ceva mural despre oribilele lui ultime săptămâni în spital. |
Đứa cháu ngoại trai của tôi là Joseph mắc bệnh tự kỷ . Nepotul meu Joseph suferă de autism. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui bệnh în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.