Ce înseamnă BASIC în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului BASIC în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați BASIC în Vietnamez.
Cuvântul BASIC din Vietnamez înseamnă BASIC. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului BASIC
BASIC
Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC. Puteai să te joci, puteai să îl programezi în BASIC. |
Vezi mai multe exemple
Chúng tôi dùng BASIC một ngôn ngữ khá tệ để viết trò chơi thế nên cuối cùng chúng tôi đã học Assembly để có thể hoàn toàn làm chủ phần cứng Programam în BASIC, care este un limbaj groaznic pentru jocuri, aşa că, până la urmă, am învăţat limbajul Assembly ca să putem să ne folosim la maxim de harware. |
Dạng của lệnh gán tương tự như ngôn ngữ lập trình BASIC: ! Limbaj de scripting cu o structura asemănătoare limbajului BASIC. |
Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC. Puteai să te joci, puteai să îl programezi în BASIC. |
Một số bản Kinh Thánh dịch cụm từ “nếm thử và nghiệm thấy” là “khám phá để biết”, “tự mình nhận thấy” và “qua kinh nghiệm con sẽ thấy”.—Contemporary English Version, Today’s English Version và The Bible in Basic English. Unele traduceri ale Bibliei redau expresia „gustaţi şi vedeţi“ prin „descoperiţi voi înşivă“ sau „veţi şti din proprie experienţă“. |
Cùng với Bill Gates, ông đã thành lập Microsoft (ban đầu là "Micro-Soft") tại Albuquerque, New Mexico, năm 1975, và bắt đầu bán ngôn ngữ lập trình thông dịch BASIC. Allen fondează Microsoft cu Bill Gates în Albuquerque, New Mexico, în 1975, și începe să comercializeze un interpretor de limbaj BASIC. |
Vào khoảng cuối thập niên 1970, C bắt đầu thay thế vai trò của BASIC như là một ngôn ngữ lập trình cho microcomputer. La sfârșitul anilor 1970, C a început să înlocuiască limbajul BASIC devenind cel mai utilizat limbaj de programare. |
Rồi một loại chính sách khác chúng tôi thử, và thêm hàng tá nữa, nhưng có một loại chúng tôi gọi Basic16, và điều kiện duy nhất ở đây là mật khẩu phải ít nhất 16 kí tự. Alte instrucțiuni pe care le-am încercat, au fost multe altele, dar cel pe care l-am încercat a fost Basic16, singura cerință fiind ca parola să aibă minim 16 caractere. |
OpenOffice Basic có sẵn trong Writer, Calc và Base. Basic este disponibil în Writer, în Calc și în Base. |
Một khi đã đạt được, một kỹ năng có thể được phát triển từ cấp cơ bản (Basic) lên tới nâng cao (Advanced) và cuối cùng là mức chuyên gia (Expert). Odată învățată, o abilitate poate fi dezvoltată de la nivelul Primar (engleză Basic) la Avansat (engleză Advanced) și apoi Expert. |
BASIC của Microsoft được phổ biến trong giới đam mê máy tính, nhưng Gates đã phát hiện ra rằng bản sao chép trước khi phần mềm được đưa ra thị trường đã bị rò rỉ ra cộng đồng và nhanh chóng nó được sao chép và phân tán. BASIC-ul celor de la Microsoft a fost foarte popular printre iubitorii de calculatoare dar Gates a descoperit că o copie a fost scăpată pe piața neagră înainte de lansarea oficială și era piratată pe scară largă. |
Vào thời điểm đó các sinh viên sử dụng một "BASIC Stamp" (con tem Cơ Bản) có giá khoảng $100, xem như giá dành cho sinh viên. La acea vreme studenții foloseau o plăcuță de dezvoltare BASIC Stamp care costau 100 de dolari, ceea ce era considerat foarte scump pentru studenți. |
Album thứ hai của mình, Basic Instinct đặc trưng một ca khúc mới: "Perpetuous Dreamer" - "The Sound of Goodbye". Al doilea său album, Basic Instinct, cuprindea o piesă nouă: "Perpetuous Dreamer" – "The Sound of Goodbye". |
Gates thấy thích thú khi lập trình trên máy tính của GE bằng ngôn ngữ BASIC, và ông đã bỏ các lớp toán để theo đuổi sở thích của mình. Gates a avut ca interes programarea sistemului GE în Basic, și a fost scutit de la clasa de matematică ca să-și urmărească interesul său. |
Thus, inclusion of basic intelligence on the EU has been deemed appropriate as a new, separate entity in The World Factbook. Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “n”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="n"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu Thus, inclusion of basic intelligence on the EU has been deemed appropriate as a new, separate entity in The World Factbook. Eroare la citare: Etichete <ref> există pentru un grup numit „n”, dar nu și o etichetă <references group="n"/> ori o etichetă </ref> de final lipsește |
BASIC được phát minh vào năm 1963 bởi các giáo sư John George Kemeny và Thomas Eugene Kurtz thuộc viện Đại học Dartmouth (Dartmouth College). Este un limbaj simplu de învățat, creat în 1964 de către John G. Kemeny și Thomas E. Kurtz la Dartmouth College. |
Một số có chính sách khá dễ chơi, mà tụi tôi gọi là Basic8, qui ước duy nhất là mật khẩu của bạn phải có ít nhất 8 kí tự. Unii au avut instrucțiuni simple, pe care le numim Basic8, după care singura regulă era ca parola să aibă cel puțin opt caractere. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui BASIC în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.