Ce înseamnă bao tải în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului bao tải în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați bao tải în Vietnamez.
Cuvântul bao tải din Vietnamez înseamnă sac, pungă, sacoșă, geantă, izgoni. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului bao tải
sac(sack) |
pungă(bag) |
sacoșă(bag) |
geantă(bag) |
izgoni(sack) |
Vezi mai multe exemple
Nhờ ông cầm lấy bao tải và trèo lên cột buồm giùm tôi. Vreau să iei sacul şi să-I urci cât mai sus. |
Sao mình lại cần bao tải to thế này ạ? Totusi, de ce avem nevoie de ditamai sacul? |
5 bao tải, với cái giá của 10 bao. Cinci saci, la preţ de zece. |
Chúng ta vẫn còn những bao tải ở San Carlos. Avem în continuare sacii din San Carlos. |
Trong vòng 10 phút, anh ấy ló đầu qua bao tải trước chiến hào,.. ( hào là rãnh được đào trong công sự chiến đấu ) În nici 10 minute, s-a blocat cu maşina şi a fost împuşcat direct în cap. |
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. Curând, toţi bărbaţii şi toate femeile din Vivian Park alergau înainte şi înapoi cu saci din pânză uzi, luptându-se cu flăcările, în încercarea de a le stinge. |
Cậu sẽ áp tải một bao thịt nấu quá tay trên đường đến OP. Trebuie să escortăm o încărcătură de jamboane până la postul de observaţie. |
Bất kể bao nhiêu lần bạn tải về phát biểu của Steven Jobs tại lễ tốt nghiệp trường Stanford, bạn chỉ xem nó và quyết định không làm. Indiferent de câte ori urmăreşti discursul lui Steve Jobs la Universitatea Stanford, decizi totuşi să n-o faci. |
Nhanh chóng, bởi vì chúng tôi muốn các vùng này được bao phủ bởi các phương tiện vận tải nhanh. Rapid, pentru că am vrut să fie folosite pentru vehicule de transport rapid. |
Trong bản đồ này, tôi là bao gồm mỗi hình thức vận tải, vận tải nhanh, xe buýt, DART, xe điện và các thứ. În această hartă, includ fiecare mijloc de transport: transport rapid, autobuz, tren urban, tramvai ș. a. m. d. |
Về mặt thương mại, bài hát trở thành nhạc chuông dịp lễ bán chạy nhất mọi thời đại và là đĩa đơn bán chạy nhất bởi một nghệ sĩ ngoài châu Á tại Nhật Bản, với doanh số đạt 2.1 triệu bản (bao gồm cả tải nhạc số và nhạc chuông). Totodată, cântecul a devenit cel mai bine vândut ringtone de sărbătoare din toate timpurile și cel mai bine vândut single al unui artist non-asiatic în Japonia, cu vânzări de peste 2,1 milioane de unități (ringtone și descărcări digitale în total). |
Bạn đã bao giờ nhìn thấy cái cản trước của xe tải chưa? Ați văzut vreodată bara de protecție din față sau grila radiator a unui camion? |
Có bao giờ bạn cảm thấy hoàn toàn bị quá tải khi phải đối mặt với một vấn đề phức tạp? V-ați simțit vreodată copleșit total în fața unei probleme complexe? |
Có bao giờ bạn cảm thấy hoàn toàn bị quá tải khi phải đối mặt với một vấn đề phức tạp? V- ați simțit vreodată copleșit total în fața unei probleme complexe? |
Loại bỏ theo bốn đinh vít kết nối băng tải vận chuyển khung bao vây máy và cẩn thận giảm phần cho đến khi nó được đặt ở vị trí cài đặt Scoateţi cele patru şuruburi conectarea transportoare de transport maritim paranteze în incintă de maşină şi cu atenţie mai mică secţiune până când este setat în poziţia de instalat |
Vải bạt, bao tải và gỗ. Pânză, hârtie şi lemn. |
" Cà-phê của chúng tôi tới trong những bao tải màu nâu. " Cafeaua soseste in saci rezistenti " |
1 anh hùng ko bao giờ lấp đầy bao tải của ai bằng muối và nghệ. Statul de erou n-a umplut vreodată sacul cuiva cu sare si sofran. |
Cả bao tải tiền mặt vứt trước thềm nhà họ... thế chỉ tổ dấy thêm nhiều nghi vấn thôi. Dacă găsesc o sacoşă cu bani în faţa uşii îşi vor pune şi mai multe întrebări. |
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. Sau uşile de garaj care sunt aduse din San Diego în camioane, pentru a acoperi pereții adăposturilor de urgenţă în multe cartiere sărace de la periferia oraşului Tijuana. |
Tôi đưa ra dữ liệu này, nếu nhìn từ quan điểm đó là thức ăn, thì nó không bao giờ là một vấn đề về sản xuất. Bạn không bao giờ nói về vấn đề quá tải thực phẩm. Vă arăt că informaţia, comparată cu mâncarea, nu este o problemă de producţie. Niciodată nu vorbeşti de alimentare peste puteri. |
'Ổ của tôi ́ bao gồm tất cả các tệp và thư mục mà bạn đã tạo, tải lên hoặc di chuyển ở đó. " Discul meu " include fişierele şi dosarele pe care le- aţi creat, încărcat sau mutat aici. |
Lực lượng tham gia Chiến dịch Watchtower, bao gồm 75 tàu chiến và tàu vận tải của cả Mỹ và Australia, được tập trung gần Fiji vào ngày 26 tháng 7 năm 1942, và tham gia một cuộc tổng dượt đổ bộ trước khi lên đường hướng đến Guadalcanal vào ngày 31 tháng 7.. Forțele Turnului de Veghe, numărând 75 de nave de război și transportoare (inclusiv vase din SUA și Australia), s-au adunat lângă Fiji pe 26 iulie 1942, și au exersat o debarcare înainte de a pleca spre Guadalcanal la 31 iulie. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui bao tải în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.