Ce înseamnă bảo în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului bảo în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați bảo în Vietnamez.

Cuvântul bảo din Vietnamez înseamnă spune, zice, a spune, a zice, povesti. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului bảo

spune

(tell)

zice

(have)

a spune

(say)

a zice

(say)

povesti

(tell)

Vezi mai multe exemple

18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
18 După ce ţi-ai prezentat expunerea, ascultă cu atenţie sfaturile verbale care îţi sînt oferite.
Em bảo anh ta điều tra con bé.
L-am pus să o cerceteze.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Trebuie stăpânit cu mână forte.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Absolut genial, distanța despre care vorbeam, acea construcție psihologică care să te protejeze de rezultatul muncii tale.
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Iată de ce li se spune creştinilor în Efeseni 6:12: „Lupta noastră nu este împotriva sângelui şi cărnii, ci împotriva căpeteniilor, împotriva domniilor, împotriva stăpânitorilor acestor întunecimi, împotriva duhurilor răutăţii în locurile cereşti“.
Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao!
Am spus să cobori dracu'din maşina mea!
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Şi, totuşi, continuăm să apărăm rasa umană şi tot ce e bun şi drept în lumea noastră.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
Au realizat că este o cauză comună găsită de ei împreună cu comunitatea conservatoare.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
Prin intermediul unui vis, Dumnezeu i-a spus lui Iosif din Nazaret, tatăl adoptiv al lui Isus, să fugă cu copilul şi soţia sa în Egipt.
Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) “BLACKPINK – As If It's Your Last”.
Accesat în 16 decembrie 2016. Mentenanță CS1: Limbă nerecunoscută (link) „BLACKPINK – As If It's Your Last”.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
Iar in vremea rezidentiatului, abia imi puteam permite sa intretin masina veche de 13 ani a mamei mele, si eram un medic cu salariu.
Nó có mật mã bảo vệ.
E parolat.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
În calitatea sa de judecător al Domnului, el va oferi sfaturi şi poate chiar restricţii disciplinare care vor duce la vindecare.
Đã bảo phải dùng sỏi mà.
Am spus că ar fi trebuit să folosim pietricele!
Lực lượng Hỗ trợ An ninh Quốc tế (tiếng Anh: The International Security Assistance Force, viết tắt: ISAF) là tổ chức được lãnh đạo bởi NATO thực hiện sứ mệnh bảo vệ an ninh tại Afghanistan do Hội đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc thành lập ngày 20/12/2001 theo nghị quyết 1386 như dự kiến của Hiệp định Bonn.
International Security Assistance Force (ISAF) este o misiune de securitate condusă de NATO în Afganistan stabilită prin Rezoluția 1386 a Consiliului de Securitate al ONU la 20 decembrie 2001 în urma Acordului de la Bonn.
Ngũ giác Đài bảo đảm việc tôi biết nhiều hơn anh.
Pentagonul se asigura ca eu sa stiu mai multe decat voi.
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất.
Oamenii de ştiinţă trebuie să se asigure că gheaţa nu e contaminată.
Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi.
Cere-le filmările de securitate din ultimele săptămâni.
Vượt quá bảo hộ tin mật, Saul.
Nu e vorba de protecţia sursei, Saul.
Thứ thiếu trong không khí, thứ sẽ cho cậu sự bảo vệ.
Ce pare mai drăguţ, te face să te simţi în siguranţă.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
Reparaţiile şi mentenanţa robotizată ar putea prelungi viaţa a sute de sateliţi ce orbitează în jurul Pământului.
Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả.
Nimeni nu-l poate apăra pe Kevin mai bine decât noi, să ştii.
Chúa khuyên bảo các Thánh Hữu không nên tìm kiếm của cải thế gian trừ phi để làm điều thiện.
Domnul îi sfătuieşte pe sfinţi să nu caute bogăţiile lumeşti decât pentru a face bine.
Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn.
Astfel, chiar dacă au o boală precum Alzheimer, care le compromite o parte din sinapse, au multe conexiuni de rezervă, care-i împiedică să observe că ceva nu e în regulă.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui bảo în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.