Ce înseamnă bánh hỏi în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului bánh hỏi în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați bánh hỏi în Vietnamez.
Cuvântul bánh hỏi din Vietnamez înseamnă pizză, pizza. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului bánh hỏi
pizză
|
pizza
|
Vezi mai multe exemple
Trưng bày một món bánh (như một cái bánh quy hoặc cây kẹo) và hỏi xem có ai trong lớp thích loại bánh này không. Arătaţi ceva dulce (de exemplu, un fursec sau o bomboană) şi întrebaţi membrii clasei dacă le-ar plăcea aşa ceva. |
Bạn aven't eatin ́bánh mì và pho mát? " ông hỏi, giữ cánh tay vô hình. " Ai fost aven't eatin " pâine şi brânză? " întrebă el, care deţine braţul invizibil. |
Để trả lời cho những câu hỏi như thế—mà đối với hầu hết mọi người, chúng quan trọng hơn là việc biết về các phân tử của chiếc bánh—nhà khoa học cần hỏi người đã làm ra chiếc bánh đó. Pentru a putea răspunde la astfel de întrebări, considerate de majoritatea mai importante, omul de ştiinţă va trebui să-l întrebe pe cofetar. |
Chúng ta hãy nhìn lại các công đoạn đó 1 lần nữa từ quan điểm các mối liên kết với 1 cấp độ sâu xa hơn -- tất cả để trả lời cho câu hỏi, " Bánh mỳ thì có gì mà đặc biệt thế? Dar să ne uităm la aceste etape din nou din punct de vedere al conexiunilor posibil până la un nivel mai adânc -- în încercarea mea de a răspunde la întrebarea, "De ce e pâinea atât de specială?" |
Tôi đánh bạo hỏi: “Bà biết không, bánh ngon tuyệt, vả lại, tôi biết bà thích sản phẩm của chúng tôi mà. „Ei bine“, am îndrăznit eu, „este o prăjitură delicioasă şi ştiu că apreciaţi produsele noastre. |
“[Chúa Giê Su] hỏi: Các ngươi có bao nhiêu bánh? «Câte pâini aveţi?», i-a întrebat Isus. |
Theo ý bà thì những điều tốt nhất, giống như bánh mì hoặc mứt cam, đòi hỏi tính kiên nhẫn và sự làm việc.” Eu cred că pentru cele mai bune lucruri, ca pâinea făcută în casă şi marmelada de portocale, este nevoie de răbdare şi muncă”. |
Và tôi hỏi mua chiếc bánh kẹp xúc xích anh bán hàng làm bánh, chợt anh thấy chúng quanh toàn vệ sĩ và xe cảnh sát " Tôi có thẻ xanh! Îi ceream vânzătorului hot dogul, el îl pregătea şi apoi se uita în jur la gărzile şi maşinile de poliţie spunând: |
“Ngài phán hỏi môn đồ rằng: Các ngươi có mấy cái bánh? „«Câte pâini aveţi?», i-a întrebat Isus. |
Harry cũng muốn hỏi xem Ron nó có ăn món bánh mật không, nhưng mắt nó đã díu lại và ngủ thiếp đi. Harry vru să-l întrebe pe Ron dacă el mâncase vreo tartă cu fructe, dar nu mai apucă, fiindcă adormi pe loc. |
Cậu hỏi và tự trả lời rồi đi làm những cái bánh ngon. Tu pune intrebarile raspundesi fa snacksuri gustoase. |
Chúa Giê-su hỏi: “Sao anh em không hiểu rằng tôi không nói về bánh?”. Atunci, Isus îi întreabă: „Cum de nu pricepeţi că nu vă vorbeam despre pâine?”. |
Vậy, câu hỏi thú vị là, làm thế nào mà chiếc bánh qui may mắn của Nhật Bản lại biến thành của Trung Quốc? Așadar, întrebarea interesantă este cum se trasnformă prăjiturelele cu răvașe din ceva japonez în ceva chinezesc? |
Bấm vào cái bánh này để trở về đoạn video giới thiệu và tìm hiểu thêm về loạt bài này, hoặc bấm vào cái bánh này để đề nghị những câu hỏi thay thế, diễn giả tham gia, hoặc con đường sự nghiệp cho những đoạn phim trong tương lai. Fă click pe acest răvaș pentru a reveni la videoul introductiv pentru a vedea despre ce e vorba în aceste seriale sau fă click pe acest răvaș pentru a propune întrebări alternative, participanţi sau profesii pentru viitoarele videouri. |
Chúa Giê-su Ki-tô giải đáp câu hỏi ấy: “Loài người sống không chỉ nhờ bánh mà thôi, nhưng còn nhờ mọi lời phán ra từ miệng Đức Giê-hô-va [Đức Chúa Trời]” (Ma-thi-ơ 4:4). Isus Cristos a răspuns la această întrebare când a spus: „Omul să nu trăiască numai cu pâine, ci cu orice cuvânt care iese din gura lui Iehova [Dumnezeu]” (Matei 4:4). |
Chúa Giê-su nêu câu hỏi: “Trong các ngươi có ai làm cha, khi con mình xin bánh mà cho đá chăng? Hay là xin cá, mà cho rắn thay vì cá chăng? Isus a întrebat: „Într-adevăr, cine este printre voi tatăl care, dacă fiul lui îi cere un peşte, să-i dea un şarpe în loc de un peşte? |
Trưng bày thêm bánh đó, và hỏi xem có ai khác muốn nếm thử không. Arătaţi mai multe fursecuri din aceeaşi categorie şi întrebaţi dacă cineva ar dori să guste din ele. |
Có nhiều hơn một miếng bánh mì sandwich với phô mai nướng được làm ra, nhưng không bao giờ là quá muộn để học hỏi về sự hoàn hảo mà có thể đạt được qua lòng kiên nhẫn. Sunt multe sandvişuri cu brânză de făcut şi nu este niciodată prea târziu să învăţăm despre perfecţiunea la care se poate ajunge prin răbdare. |
Alice đã không biết phải nói gì này: vì vậy cô đã giúp mình một số trà và bánh mì và bơ, và sau đó chuyển đến giống chuột nưa sóc, và lặp đi lặp lại câu hỏi của bà. Alice nu ştie ce să spun acest lucru: atât de ea însăşi a contribuit la unele ceaiului şi a pâine şi- unt, apoi se întoarse spre alunarilor, şi repetat întrebarea ei. |
Nếu bạn hỏi giá bánh mì, bạn sẽ được trả lời là Cha lớn hơn Con. Dacă întrebi cât costă pâinea, ţi se răspunde că Tatăl este mai mare decât Fiul. |
Hỏi cô ấy nếu bạn có thể được điều khiển qua tiểu của chúng tôi một ngày và có một bit o mẹ bánh yến mạch nóng, một ́bơ, một ́ o ly sữa. " Întrebaţi- o dacă s- ar putea fi condus pe la casa noastră într- o zi şi au un pic o " mama lui tort de ovăz la cald, un " unt, o " un pahar o " lapte ". |
Nhưng nếu con hỏi xin bánh, cá hay trứng, người cha nào mà lại cho con mình đá, rắn hay bò cạp? Dar dacă un copil şi–ar ruga tatăl să–i dea o pîine, un peşte sau un ou, care ar fi tatăl care i–ar da propriului său copil o piatră, un şarpe sau un scorpion? |
Tôi hỏi Crystal giá bánh qui tôi mới chọn và cô bé trả lời "3 đô" Am întrebat-o pe Crystal prețul prăjiturii pe care o alesesem și mi-a zis: „Trei dolari” |
Họ tự hỏi liệu bát bánh quy xoắn là để làm gì Se întreabă de ce e castronul de covrigei acolo. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui bánh hỏi în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.