Ce înseamnă ban thường vụ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului ban thường vụ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ban thường vụ în Vietnamez.
Cuvântul ban thường vụ din Vietnamez înseamnă minister, oficiu, birou, agenţie, cabinet. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului ban thường vụ
minister
|
oficiu
|
birou
|
agenţie
|
cabinet
|
Vezi mai multe exemple
Tuy nhiên Ban Thường vụ vẫn chịu ảnh hưởng bởi Ủy ban Cố vấn Trung ương. În caz de diferențe se apelează la Comisia de mediere Vermittlungsausschuss. |
Đến tháng 8 năm 2004, Ủy ban Thường vụ Quốc hội tổ chức hội nghị lấy ý kiến các đại biểu Quốc hội chuyên trách về các dự án luật, trong đó có dự án Luật An ninh quốc gia. 2012) și în comisia comună specială a Camerei Deputaților și Senatului pentru elaborarea pachetului de legi privind Securitatea Națională. |
The Washington Post báo cáo rằng các nguồn thông tin chỉ ra không phải tất cả các thành viên của Ban Thường vụ Bộ Chính trị đều đồng ý với Giang rằng Pháp Luân Công cần phải bị tiêu diệt, nhưng James Tong cho thấy là không có phản đối mạnh mẽ từ Bộ Chính trị đối với quyết định của Giang. Ziarul american The Washington Post a raportat că sursele au indicat că nu toate comisiile permanente din Politburo au împărtășit opinia lui Jiang că Falun Gong ar trebui eradicat, dar James Tong sugerează că nu a existat o rezistență substanțială din partea Politburo. |
* Tôi phải có những hành động đơn giản nào để thường xuyên phục vụ, ban phước và cầu nguyện cho học viên của mình? * Ce lucruri simple fac cu regularitate pentru a sluji, a binecuvânta şi a mă ruga pentru cursanţi? |
Nay, Jan là thành viên của Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện và thường phục vụ với tư cách giám thị đại hội. În prezent, Jan este membru al unui Comitet de Asistenţă Sanitară şi slujeşte cu regularitate ca supraveghetor al congresului. |
Trong vụ án dân sự, ban hội thẩm có thể cho hưởng tiền bồi thường thiệt hại. Într-un proces civil, curtea cu juri poate stabili daunele sau compensaţiile. |
Hunter: “Là các nhân chứng đặc biệt của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta đã được ban cho nhiệm vụ phi thường để thực hiện các công việc của giáo hội và vương quốc của Ngài và phục sự các con gái và các con trai của Ngài bất cứ họ ở nơi đâu trên thế gian. Hunter: „Ca martori speciali ai Salvatorului nostru, ni s-a dat minunata însărcinare de a administra treburile Bisericii şi împărăţiei Sale şi de a sluji fiicelor şi fiilor Săi oriunde s-ar afla pe faţa acestui pământ. |
Ủy ban thường vụ Quốc hội ấn định và công bố số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu của mỗi đơn vị được tính theo số dân. Populația țării determină numărul exact de unități electorale și numărul deputaților care sunt aleși. |
Tôi cũng được ban cho trong giây phút đó một sự hiểu biết về sự thiêng liêng phi thường về sự kêu gọi và sự phục vụ của một sứ đồ của Chúa Giê Su Ky Tô. În acelaşi moment mi-a fost dată şi o înţelegere a sfinţeniei neîntrecute a chemării şi slujirii unui apostol al Domnului Isus Hristos. |
Cũng giống như Đấng Cứu Rỗi thường làm, Thomas Monson đã đi khắp nơi làm phước (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38) và ban phước và yêu thương những người khác; điều này đã là động lực trong cuộc sống của ông. Exact cum ar face şi Salvatorul, Thomas Monson a umblat din loc în loc, făcând bine (vezi Faptele apostolilor 10:38) şi binecuvântându-i şi iubindu-i pe alţii; acest lucru este scopul vieţii sale. |
Những hành động phục vụ nhỏ nhặt đều thường chỉ đòi hỏi để nâng đỡ và ban phước cho một người khác: một câu hỏi về gia đình của một người; những lời khích lệ đưa ra nhanh chóng; một lời khen ngợi thành thật, một lá thư cám ơn vắn tắt, một cú điện thoại ngắn. Deseori, actele mărunte de slujire sunt tot ce este necesar pentru a înălţa şi binecuvânta pe altcineva: o întrebare despre familia unei persoane, scurte cuvinte de încurajare, un compliment sincer, un mic bilet de mulţumire; un scurt telefon. |
Thường thường sự đáp ứng đối với lời cầu nguyện không được ban cho trong khi chúng ta quỳ xuống cầu nguyện mà là khi phục vụ Chúa và những người xung quanh mình. Deseori, răspunsul la rugăciunea noastră nu vine în timp ce ne rugăm în genunchi, ci în timp ce suntem în picioare, slujindu-L pe Domnul şi slujind celor din jurul nostru. |
Dù Phao-lô là một người truyền giáo có vai trò quan trọng trong hội thánh tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu, nhưng ông vẫn thường làm công việc tay chân để không tạo gánh nặng tài chính cho người khác (Công vụ 20:34). Deşi a fost un evanghelizator de seamă în congregaţia creştină din secolul I, Pavel a efectuat deseori muncă fizică pentru a nu pune o povară financiară pe umerii altora (Faptele 20:34). |
Chúng ta được ban cho nhiệm vụ phi thường. Sarcina pe care o avem de îndeplinit nu este una obişnuită. |
Những người trước kia thường giúp việc trong ban Dịch vụ thực phẩm nay đã có thể giúp việc trong những ban khác như Ban Dẫn chỗ và Vệ sinh. Cei care obişnuiau să lucreze ca voluntari în cadrul Serviciului alimentar acum vor putea da ajutor altor departamente ca oameni de ordine, de exemplu, sau la curăţenie. |
Tương tự như vậy, khi điều tra một vụ có người chết bất thường, ban hội thẩm phải cân nhắc chứng cớ trước khi quyết định một vụ phạm pháp đã xảy ra hay không. Tot la fel, într-un juriu de anchetă, juraţii cântăresc probele ca să vadă dacă s-a comis o infracţiune. |
Không phải bất thường đối với một vụ giết người cướp của ban đêm. Ceea ce nu e neobişnuit pentru un jaf / crimă pe timpul nopţii. |
Họ đã sống một cuộc sống tốt đẹp, bình thường và trung tín, phục vụ trong Giáo Hội và ban phước cho gia đình của họ. Au trăit vieţi bune, obişnuite şi au fost fideli slujind în Biserică şi binecuvântându-şi familiile. |
Vào lúc đó, sự kêu gọi truyền giáo của anh ấy đến Hoa Kỳ có vẻ như hơi khác thường, vì hầu hết các thanh niên từ Tây Ban Nha đều được kêu gọi phục vụ ở quê hương của họ. La acel timp, chemarea lui în misiune în Statele Unite a părut într-un fel neobişnuită, deoarece majoritatea tinerilor băieţi din Spania erau chemaţi să slujească în propria lor ţară. |
Đặc biệt sự làm chứng của các tín đồ đấng Christ thời ban đầu là thật bởi vì họ thường rao giảng về Giê-su bất kể hiểm nguy đến tính mạng và sự tự do của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 12:1-4; Khải-huyền 1:9). (Ioan 21:25) Cît de adevărat este lucrul acesta rezultă mai ales din faptul că primii creştini i-au învăţat adesea pe oameni cu privire la Isus chiar cu riscul vieţii şi libertăţii lor. |
Cũng như tín đồ đấng Christ thời ban đầu bị người ta vu oan là “giáo phái” cuồng tín và ngay cả nguy hiểm nữa, thời nay người ta thường có thành kiến và hiểu lầm Nhân-chứng Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 24:14; I Phi-e-rơ 4:4). Aşa cum primii creştini erau pe nedrept consideraţi o „sectă“ fanatică, ba chiar periculoasă, Martorii lui Iehova sînt, azi, deseori, victima prejudecăţilor şi a concepţiilor eronate. — Faptele 24:14; 1 Petru 4:4. |
(Công-vụ 8:12) Trong sách của sử gia Augustus Neander về lịch sử đạo Đấng Christ (General History of the Christian Religion and Church), ông nói về các tín đồ thời thế kỷ thứ nhất: “Ban đầu người ta chỉ làm báp têm cho người lớn, vì họ thường hiểu việc báp têm liên quan chặt chẽ với đức tin”. Iată ce afirmă privitor la creştinii din secolul I istoricul Augustus Neander în cartea sa General History of the Christian Religion and Church: „La început erau botezaţi numai adulţii, întrucât era limpede că între botez şi credinţă exista o strânsă legătură“. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ban thường vụ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.