Ce înseamnă bản nháp în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului bản nháp în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați bản nháp în Vietnamez.
Cuvântul bản nháp din Vietnamez înseamnă ciorna, schiță, ciornă, cec, rău. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului bản nháp
ciorna(draft) |
schiță(draft) |
ciornă(draft) |
cec(draft) |
rău
|
Vezi mai multe exemple
Làm ơn bảo tôi rằng đó mới chỉ là bản nháp. Te rog spune-mi că scrisoare asta e doar o fiţuică. |
Hey, Joey, bản nháp thư thứ hai có chưa thế? Hei Joe, cum merge lucrul la a doua versiune a scrisorii? |
Tất nhiên, bác sĩ, đây chỉ là một gợi ý, một bản nháp. Bineînţeles, doctore, este doar o frază... la prima vedere. |
Cứ coi như đó là bản nháp cho lời khai của tôi nhé. Gândiți-vă că o previzualizare pentru mărturia mea. |
Tôi đã đọc bản nháp. Am citit proiectul. |
Vào đầu tháng 12, tôi gửi cho ông nội bản nháp bài phát biểu cho buổi lễ tốt nghiệp của tôi. La începutul lunii decembrie i-am trimis prin poştă bunicului o ciornă a discursului de absolvire pe care trebuia să-l ţin. |
* Tôi vẫn giữ bản nháp cũ kỹ của bài phát biểu tốt nghiệp của tôi với hai chữ ấy ở trang chót. * Păstrez şi acum acea ciornă îngălbenită a discursului de absolvire cu cele două cuvinte scrise pe ultima pagină. |
Vậy nên ban đầu nó giống như thế này, nhưng khi chúng tôi điều chỉnh cái này di chuyển cái kia hàng tuần liền, trong bản nháp nó có thể nhìn giống vậy, và trong bản cuối cùng, là như vậy. Ar putea arăta aşa la început, dar pe măsură ce reglăm asta şi mutăm aia, după săptămâni de muncă, produsul brut ar putea arăta aşa, iar forma finală, aşa. |
Họ bắt tay sản xuất vài bài hát cho album, với cơ sở là những bản thu nháp từ Pharrell Williams. Împreună, aceștia au conceput numeroase cântece, bazate doar pe demo-urile realizate de Pharrell Williams. |
Không nản lòng, bằng cách nào đó ông đã tìm được một bản—có lẽ là một trong những bản nháp ông viết lúc đầu—và năm tiếp theo, ông đã hoàn tất bản dịch (đã được chỉnh sửa) các sách Phúc Âm và Công-vụ. Totuşi, nu s-a descurajat. A găsit o copie, probabil o primă versiune, şi în anul următor a realizat o versiune revizuită a Evangheliilor şi a cărţii Faptele. |
Rudolph quyết định rằng ông muốn gửi chúng đến các hãng thu âm, vì vậy cô cần có một bản thu nháp chuyên nghiệp. Rudolph a decis să o trimită pe Spears la case de discuri, de aceea avea nevoie de un demo profesional. |
Và có nhiều dịp bạn sẽ trả lời với đường dẫn đến một bản ghi nháp, nơi mà bạn có thể trả lời câu hỏi của họ. Și de multe ori poți răspunde cu un link către un scratchpad ( editor ) unde chiar ai răspuns la întrebarea lor. |
Bà Leroux nói bả cần có bản danh mục nháp trong ngày hôm nay. Doamna Leroux spune că are nevoie de catalogul probelor de astăzi. |
Spears chuyển đến New York với những bản thu nháp và gặp gỡ giám đốc điều hành của bốn hãng đĩa, và trở về Kentwood trong cùng ngày. Spears a călătorit la New York alături de demo și s-a întâlnit cu directorii a patru case de discuri, întorcându-se la Kentwood în aceeași zi. |
Trong một lá thư đề ngày 9 tháng Mười năm 2017, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã liệt kê những dự án này và giới thiệu một tiến trình mới cho phép các cá nhân nghiên cứu bản dịch nháp trước khi xuất bản bản dịch cuối cùng. Într-o scrisoare datată 9 octombrie 2017, Prima Președinție a enumerat aceste proiecte și a prezentat o nouă procedură care va permite persoanelor să studieze fragmente din traduceri înainte de publicarea traducerilor finale. |
Năm 2001, một phiên bản tái phát hành đặc biệt của album được phát hành, trong đó bao gồm nhiều đoạn phỏng vấn ghi âm, bản thu nháp và bài hát "Someone in the Dark", nằm trong album chiến thắng một giải Grammy E.T. the Extra-Terrestrial. În 2001, albumului a fost re-lansat într-o ediție specială, care conține interviuri audio, un demo de înregistrare și piesa „Someone in the Dark”, care a câștigat un Grammy. |
Bản nháp dự thảo phân bổ ngân sách từ văn phòng của Phát ngôn viên. Proiectul de lege a creditelor de la biroul Președintelui Parlamentului. |
Đó là bản nháp. Am încurcat scrisorile. |
Tôi để lại mọi thứ như một bản nháp, những từ ngữ rời rạc đó đây. Am lăsat totul ca pe un plan, vorbe aruncate încoace şi încolo. |
Đây là bản nháp bài phát biểu ngày mai. Iată proiectul de mâine declarația. |
Tụi anh đang vật lộn với bản nháp viết lại. Trebuie să rescriem raportul. |
Bản nháp mới. Noua ciornă. |
Bản nháp khá đấy. E concepută bine. |
Ngài cho tôi xem bản nháp bài phát biểu của ngài được không? Te superi dacă îţi cer să văd şi eu declaraţia? |
Anh viết nên kịch bản nháp đầu tiên trong vòng 5 tháng. A scris prima schiță a scenariului în cinci luni. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui bản nháp în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.