Ce înseamnă bạn în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului bạn în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați bạn în Vietnamez.
Cuvântul bạn din Vietnamez înseamnă prieten, amic, tu. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului bạn
prietennounmasculine Tôi phải đi thăm bạn tôi trong bệnh viện. Trebuie să-i fac o vizită prietenului meu în spital. |
amicnounmasculine Chó chỉ muốn làm bạn của ta thôi. Câinele vrea un singur lucru, să fie amicul tău. |
tupronoun Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng! Toată lumea vrea să te cunoască. Ești faimos! |
Vezi mai multe exemple
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. 18 După ce ţi-ai prezentat expunerea, ascultă cu atenţie sfaturile verbale care îţi sînt oferite. |
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. Asta- i ca o particulă cu masă, pentru că te conectezi, interacționezi cu câmpul Higgs. |
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. Sunt doar niște iconițe; apeși pe ele. |
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. Și ce-i bun la asta, cred, este că este ca un moment în timp, ca și cum te-ai întors, ai vedere cu raze X și ai făcut o poză cu o cameră cu raze X. |
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. „Faptul de a veni aici şi de a petrece timp primind instruire este o experienţă care contribuie la cultivarea umilinţei“, a spus fratele Swingle, după care a adăugat: „De aici veţi pleca mult mai echipaţi pentru a-l preamări pe Iehova“. |
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. O idee este că universul nostru tridimensional poate fi înglobat într- un spațiu cu mai multe dimensiuni, așa cum puteți să vă imaginați pe aceste bucăți de hârtie. |
Làm ai đó bầu bạn với Moroes. Fac pe cineva care să-i ţină de urât lui Moroes. |
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. Dar apostolul nu s-a lăsat pradă slăbiciunilor, ca şi cum nu putea face nimic ca să se schimbe. |
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. Un lucru e sigur, o conversaţie relaxată la o ceaşcă de cafea sau de ceai, după preferinţă, este una dintre micile plăceri ale vieţii. |
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. Mai întâi, concentrează-te la problemele cu privire la care poţi face ceva. |
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? 4 În pofida programului vostru încărcat, ţineţi pasul cu citirea săptămânală a Bibliei indicată în Programul Şcolii de Minister Teocratic? |
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? Părinţi, vă încurajaţi copiii să îndeplinească cu bucurie orice însărcinare primită, fie la Sala Regatului, fie la congrese? |
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). Şi rugaţi-vă lui Dumnezeu să vă ajute să cultivaţi acest fel nobil de iubire, care este un rod al spiritului sfânt al lui Dumnezeu. — Proverbele 3:5, 6; Ioan 17:3; Galateni 5:22; Evrei 10:24, 25. |
Tôi xin lỗi ngắt lời bạn trai tung ra kiểm đếm của bạn- whackers, nhưng, Taji, có một cô gái trẻ đẹp chờ đợi cho bạn ở bên ngoài. Scuzaţi că vă întrerup din masturbat, dar, Taji, o frumoasă tânără te aşteaptă afară. |
bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói. Puteți deveni activi, faceți agitație. |
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E. Pilda bunului samaritean ne învaţă că noi trebuie să dăm celor nevoiaşi, indiferent dacă ei ne sunt sau nu prieteni (vezi Luca 10:30–37; vezi, de asemenea, James E. |
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Totuşi, studierea atentă a Bibliei m-a ajutat să cultiv o prietenie strânsă cu Tatăl lui Isus, Iehova Dumnezeu. |
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" Oare ce să cauţi tu acolo?" |
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. (Psalmul 25:4). Studierea în particular a Bibliei şi a publicaţiilor Societăţii te poate ajuta să-l cunoşti mai bine pe Iehova. |
BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ? CE AŢI ÎNŢELES? |
Điều gì khiến bạn thấy thoải mái sau tất cả? Și cât de confortabil te simți când totul e ordonat? |
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? ▪ De ce calitate ai mare nevoie pentru a fi un bun partener de căsătorie? |
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. Iar acel moment e chiar acum. Aceste momente se numără invers, aceste momente mereu, mereu, mereu se evaporă. |
Khi bạn quen họ rồi thì họ cũng không đáng sợ lắm đâu. Nu sunt aşa de înfricoşători, după ce-i cunoşti. |
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " " Ha, ha, băiete, ce crezi despre asta? " |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui bạn în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.