Ce înseamnă bài chính tả în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului bài chính tả în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați bài chính tả în Vietnamez.
Cuvântul bài chính tả din Vietnamez înseamnă dictare. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului bài chính tả
dictare
|
Vezi mai multe exemple
Duolingo cung cấp các bài học viết và chính tả mang tính bao quát, với phần luyện nói cho những người sử dụng ở trình độ cao hơn. Duolingo oferă lecții ample scrise și dictare , cu practica vorbind pentru mai mulți utilizatori avansați . |
Ông đã xuất bản một bài mô tả chính xác về hiện tượng này, nhưng vì thời đó kiến thức về bản chất vật lý của ánh sáng còn nghèo nàn nên ông không thể giải thích rõ ràng. A încercat să dea o explicație detaliată a acestui fenomen, dar, deoarece pe atunci nu se cunoștea natura fizică a luminii, nu a reușit să se facă înțeles. |
Nếu được, hãy sắp xếp cho con bạn sử dụng máy vi tính có chương trình kiểm tra lỗi chính tả ở trong lớp hoặc để làm bài tập ở nhà. Un computer cu un program de corectare a ortografiei (spell-check) i-ar putea fi util atât la şcoală, cât şi acasă. |
Vào năm 1985, Madonna tiết lộ bài hát đầu tiên gây ấn tượng mạnh đến bà là "These Boots Are Made for Walkin'" của Nancy Sinatra; bà mô tả bài hát tóm lược nên "thái độ kiểm soát" của chính mình. În 1985, Madonna a afirmat despre melodia „These Boots Are Made for Walkin” de Nancy Sinatra, că este prima melodie care i-a lăsat o impresie puternică și că fusese încântată de atitudinea interpretei. |
Bài kiễm tra chính tả cháu bị trượt và quên... Repetand testul cazut si uitand sa.. |
Donald miêu tả bài diễn văn là "một động thái chính trị siêu đẳng cho một ứng cử viên chưa tuyên bố tranh cử, xuất hiện ở chính tiểu bang của đối thủ (William H. Seward), ngay tại một sự kiện do những người trung thành với đối thủ thứ hai (Salmon P. Chase) bảo trợ, mà không cần phải nhắc đến tên của họ trong suốt bài diễn văn. Istoricul Donald(en) a descris discursul ca pe o „superbă mișcare politică pentru un candidat neanunțat, să apară în statul unuia dintre rivali (William H. Seward) la un eveniment sponsorizat de loialiștii unui al doilea rival (Salmon P. Chase), nemenționând pe niciunul dintre ei pe nume în timpul cuvântării”. |
Các anh chị em và tôi có thể học một bài học quan trọng về những ước muốn ngay chính từ các môn đồ trung tín của Đấng Chủ Tể đã được mô tả trong Sách Mặc Môn. Dumneavoastră şi cu mine putem învăţa o mare lecţie despre dorinţele neprihănite de la ucenicii credincioşi ai Învăţătorului, aşa cum este descrisă în Cartea lui Mormon: |
Chỉ dẫn học sinh chuẩn bị các đầu đề cho bài báo dựa trên các câu thánh thư đã được chỉ định của họ mô tả điều mà những người ngay chính đã làm để đứng lên chống lại sự tà ác. Instruiţi-i pe cursanţi să pregătească, pe baza versetelor ce le-au fost desemnate, titluri pentru articole de ştiri, care să descrie ce au făcut oamenii neprihăniţi pentru a se opune ticăloşiei. |
Miêu tả bài hát là "trái tim và tâm hồn chân thật của album", Gaga đã nhấn mạnh sức ảnh hưởng của Joanne lên gia đình cô và chính bản thân cô. Artista a descris cântecul drept „inima și sufletul albumului”, punând accentul pe cât de mult Joanne a influențat familia ei, și pe ea însăși. |
Vào năm 1943, Kanner đã đăng một bài báo mô tả 11 bệnh nhân trẻ mà họ dường như sống trong những thế giới riêng, không để ý những người xung quanh họ, thậm chí cả cha mẹ của chính họ. În 1943 Kanner a publicat un studiu ce descria 11 pacienți tineri care păreau să trăiască într-o lume personală, ignorându-i pe cei din jur, chiar și pe propriii părinți. |
Về tựa đề của bài hát, Aguilera đã có gợi ý về việc dùng những tựa sai chính tả đề làm nổi bật bài hát, trong đó có "Dirrtee" và "Dirrdy". Aguilera a dorit în titlul acestui cântec o greșeală gramaticală pentru a-l personaliza, luând în considerare variantele „Dirtee” și „Dirrdy”. |
Bài viết này mô tả một tiếng Anh chuẩn ngày nay - một hình thức nói và viết được sử dụng trong diễn ngôn công cộng, bao gồm phát thanh truyền hình, giáo dục, giải trí, chính phủ và tin tức, qua một loạt các đăng ký từ chính thức đến không chính thức. Acest articol tratează limba engleză standard, forma de vorbire întâlnită în mass-media, educație, divertisment și guvern, incluzând atât vorbirea formală, cât și cea informală. |
Đây là một bài cầu nguyện có thể diễn tả những cảm nghĩ của chính bạn. Aceasta este o rugăciune pe care ne-o putem însuşi. |
Fermina là một học viên xuất sắc, chị chăm chỉ soạn bài, làm bài tập, siêng năng tập đánh vần và viết đúng chính tả. Fermina s-a dovedit o elevă silitoare, pregătindu-şi cu sârguinţă lecţiile şi toate temele şi făcând cu conştiinciozitate exerciţii de ortografie. |
Tại Tobolsk, cô viết một đoạn văn ngắn đượm buồn cho gia sư tiếng Anh, có rất nhiều lỗi sai chính tả, về “Evelyn Hope”, một bài thơ của Robert Browning về một cô gái. La Tobolsk ea a scris o lucrare melancolică pentru profesorul ei de limba engleză, plină de greșeli de ortografie despre "Evelyn Hope" un poem a lui Robert Browning despre o tânărǎ :"Când a murit ea avea doar șaisprezece ani" a scris Anastasia. |
Nhánh thứ ba của chính phủ Hoa Kỳ là nhánh tư pháp và được miêu tả chi tiết trong bài viết 3. A treia ramură a Guvernului Statelor Unite, cea judiciară, e detaliată în Articolul 3. |
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”. 4) Ce incident a avut loc la Madison Square Garden în timpul discursului „Guvern şi pace“ ţinut de fratele Rutherford? |
Thời đại ngày nay được mô tả trong bài giảng của Pháp Luân Công là thời kỳ "Chính Pháp" (zhengfa, cũng có thể được dịch là "để sửa chữa pháp"), là thời gian để vũ trụ chuyển tiếp và đổi mới. Era actuală este descrisă în învățăturile Falun Gong drept “perioada de rectificare a Legii” (zhengfa, care poate fi de asemenea tradusă ca și “corectarea dharmei”), o perioadă a tranziției și a reînnoirii cosmice. |
Trong bài luận "Chính trị và Ngôn ngữ Anh" của mình, ông miêu tả về nghệ thuật sử dụng ngôn từ bóng bẩy để thao túng quyền lực hay khiến những tội ác trở nên dễ chấp nhận hơn bằng việc dùng uyển ngữ và những cấu trúc câu phức tạp. În eseul <i>Politică și Limba Engleză</i>, Orwell a descris tehnici ca folosirea cuvintelor pompoase în a proiecta autoritatea sau raționalizarea atrocităților folosind eufemisme și propoziții întortocheate. |
Điều này không cản trở sự liên tục hay mạch lạc của bài giảng, nhưng các ý kiến nên được diễn tả cách rõ ràng chính xác đến độ bạn có thể khai triển một ý kiến, đưa ý đó đến một cao điểm, và tạm ngừng trước khi chuyển sang ý kiến kế tiếp. Această necesitate nu contracarează continuitatea sau coerenţa expunerii, ci ideile trebuie formulate atît de bine încît să conducă la un punct culminant şi apoi să marcheze printr-o pauză trecerea la ideea următoare. |
Bài chi tiết: Tên người Nhật Về mặt chính thức, dựa theo kanji, người Nhật phân biệt ra 291.129 họ, mặc dù nhiều trong số này có chính tả và chuyển tự tương tự nhau. Oficial, există 291.129 nume de familie japoneze diferite, determinate după utilizarea logografică kanji, deși multe dintre acestea sunt ortografiate și adaptate prin romanizare (alfabetului latin) foarte similar. |
David được miêu tả là một vị vua chính trực - tuy không phải không hề phạm sai lầm - và là một chiến binh, nhạc sĩ, và nhà thơ được tôn vinh (ông được cho là tác giả của nhiều bài Thánh Vịnh (Psalms). Este descris ca un rege drept și înțelept, nu lipsit de mari păcate, ca un războinic, muzician și poet apreciat, fiind considerat autorul mai multor psalmi din cartea Psalmilor. |
Bài chi tiết: Nội chiến Tây Ban Nha Ngày 17 tháng 7 năm 1936, Lục quân Tây Ban Nha tiến hành đảo chính, dẫn đến một xung đột vũ trang kéo dài giữa những người Cộng hòa (chính phủ quốc gia cánh tả) và những người dân tộc chủ nghĩa (bảo thủ, những phiến quân chống cộng gồm hầu hết sĩ quan của lục quân Tây Ban Nha). În data de 17 iulie 1936, Armata Terestră Spaniolă a dat o lovitură de stat, ducând la un conflict armat între republicanii spanioli (guvernul național de stânga) și naționaliști (rebelii conservatorii, anti-comuniști din care făceau partea majoritatea ofițerilor Armatei Spaniole). |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui bài chính tả în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.