Ce înseamnă áp thấp în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului áp thấp în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați áp thấp în Vietnamez.
Cuvântul áp thấp din Vietnamez înseamnă depresiune, deprimare, nostalgie, cavitate, ciclon. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului áp thấp
depresiune(depression) |
deprimare(depression) |
nostalgie(depression) |
cavitate(depression) |
ciclon
|
Vezi mai multe exemple
Tôi cảm thấy một luồng áp thấp sẽ chọc thẳng vào Mission Bend. M-am gândit sistemul de joasă presiune merge direct la Mission Bend. |
Do đó, nó được sử dụng trong nhiều máy tính điện áp thấp. Ele sunt utilizate pe scară largă în multe dispozitive electronice. |
Làm thế nào bạn có huyết áp thấp trong da? Ce legătură are hipotensiunea cu pielea ? |
Bạn đã biết, nền tảng tiêu chuẩn với các động cơ và pin khi nó hoạt động, một ít cuộn dây sẽ khóa nó tại chỗ và nhận được điện áp thấp. Știți, platforma standard cu motoarele și bateria operează cu mici bobine care îl vor fixa în loc și vor da curent de voltaj mic. |
Rất ít khi huyết áp rất thấp chỉ là dấu hiệu duy nhất của chứng quá mẫn . Rareori, tensiunea arterială foarte scăzută poate fi singurul simptom al anafilaxiei. |
Áp suất thấp bên ngoài máy bay sẽ không giữ được ngòi nổ. Declanşatorul nu rezistă la presiunea scăzută de afară. |
Để bù vào việc áp huyết thấp, các tĩnh mạch đưa máu trở về tim một cách tinh vi. Pentru a compensa presiunea scăzută a sângelui, venele sunt dotate cu un mijloc impresionant de a trimite sângele din nou la inimă. |
Lượng mưa trong mùa này thường xuất phát từ áp lực thấp trên Thái Bình Dương và thường rơi vào những cơn giông bão lớn. Precipitațiile în acest sezon, în general, provin de la sistemele de presiune scăzută formate deasupra Pacificului și, de obicei se încadrează în ploi dure de după-amiază. |
Huyết áp của cô thấp. Ai tensiunea mica. |
Khi thụ thể này được lấy ra khỏi chuột, huyết áp của chúng thấp. Când receptorul este șters la șoareci, presiunea sângelui lor este scăzută. |
Khi đó, những vùng nước yên, có áp lực nước thấp sẽ từ từ tạo thành bong bóng khí. Şi când se întâmplă asta, pot apărea zone de presiune foarte scăzută, care fac ca apa să se evapore literalmente. |
Áp suất thấp và ổn định ở đây là tối cần thiết vì các tiểu động mạch nhập với các mạch máu nhỏ nhất trong các mạch máu, đó là mao mạch. Presiunea joasă, constantă are o importanţă vitală, deoarece arteriolele se unesc cu cele mai mici vase de sânge, capilarele. |
Huyết áp của nó rất thấp. Are tensiunea mică. |
Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp. Am găsit câţiva refrigeranţi non-toxici care funcţionează la presiuni foarte scăzute ale vaporilor. |
Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp. Am găsit câţiva refrigeranţi non- toxici care funcţionează la presiuni foarte scăzute ale vaporilor. |
Một người nữ đảm đang như thế chẳng những không bị đàn áp hoặc xem là thấp kém mà còn được quý trọng và tin cậy. O astfel de femeie este apreciată, respectată şi demnă de încredere, nefiind în nici un caz oprimată sau considerată inferioară. |
Sau đó tôi có một đội ngũ từ Vương Quốc Anh -- những người giỏi về kỹ thuật đông lạnh, hóa ra đều ở Anh Quốc -- chúng tôi vội làm một mô hình thử, và chứng minh được rằng ta có thể làm được cái tủ lạnh áp suất thấp mà không độc. Am adus o echipă din Marea Britanie -- se pare că sunt o mulţime de specialişti în refrigerare, în Marea Britanie -- am construit un sistem de test şi am dovedit că de fapt putem face un frigider non- toxic la presiune scăzută. |
Khi rao giảng, chúng ta nên có quan điểm nào về những người thấp kém, bị áp bức hoặc hắt hủi?—Lu-ca 18:35–19:10. Cum trebuie să-i privim pe cei umili, oprimaţi sau marginalizaţi pe care îi întâlnim în predicare? — Luca 18:35—19:10. |
Và ở đây, nếu chúng ta nhìn vào chi tiết cách mà toà nhà mở ra và thở vào các khung cửa, cách mà hiện nay, với máy vi tính, chúng ta có thể mô phỏng các lực, chúng ta có thể thấy những áp suất cao, áp suất thấp. cách mà toà nhà vận hành như một cánh phi cơ. Şi aici dacă ne uităm la un detaliu al modului în care clădirea se deschide în sus şi respiră, modul în care acum cu un calculator, putem modela forţele, putem vedea presiuni ridicate, presiuni scăzute, modul în care clădirea se comportă mai degrabă ca o aripă de avion. |
Theo Hiến pháp Ireland, các cuộc bầu cử nghị viện cần phải tổ chức ít nhất bảy năm một lần, song các luật có thể áp đặt hạn chế thấp hơn. Conform Constituției Irlandei(en), alegerile legislative trebuie să se țină la cel mult șapte ani, deși legea statutară poate stabili o limită mai strictă. |
Khi cưỡi con la chạy trốn, mái tóc dày và đẹp của Áp-sa-lôm vướng vào chạc thấp của một cây lớn. Absalom a fugit călare pe un catâr şi părul său bogat s-a agăţat în ramurile de jos ale unui copac mare. |
Vì áp suất khí quyển là rất thấp khi ở độ cao đáng kể, nên sẽ rất là lạnh nếu bạn bay lượn trên những đám mây kia. Din moment ce presiunea atmosferică e cu mult mai mică la altitudine mare, ar fi foarte frig dacă ați zbura deasupra norilor. |
Độ sâu và áp suất ở đó, cộng với nhiệt độ thấp sẽ nghiền nát và tạo thành nấm mộ của chúng, Adâncimea şi presiunea imensă de acolo, dar şi temperaturile negative extreme, îi vor strivi şi îi vor înmormânta, |
Huyết áp thấp d. Tensiune scăzută d. |
Việc này thường khiến nhịp tim bị chậm đi và huyết áp thấp. Adeseori, aceasta cauzează o un ritm cardiac lent și scăderea tensiunii arteriale. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui áp thấp în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.