Ce înseamnă âm lịch în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului âm lịch în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați âm lịch în Vietnamez.
Cuvântul âm lịch din Vietnamez înseamnă calendar lunar. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului âm lịch
calendar lunar
|
Vezi mai multe exemple
Thứ hai, Chúa Giê-su chết vào ngày 14 tháng Ni-san theo âm lịch Do Thái. În al doilea rând, Isus a murit în ziua de 14 a lunii lunare nisan. |
Không có ai xếp hàng lấy nước vào tết âm lịch. Nimeni nu se înghesuie să ia apa în noaptea de Luna Albă. |
Vì đó là tháng cuối cùng của năm Ngọ tính theo Âm Lịch. A fost ultima lună din Anul Calului. |
Với người châu Á, Tết Nguyên Đán là kỳ lễ quan trọng theo âm lịch. Anul Nou Chinezesc este o sărbătoare importantă în calendarul asiatic. |
Người ta tin rằng Chowangshin báo cáo lại với Ngọc Hoàng vào ngày 23 tháng 12 âm lịch. După cum se presupune, Chowangshin îl informa pe regele cerurilor la data de 23 a lunii lunare decembrie. |
Hãy để chúng ta tìm ra giải pháp trước tết âm lịch. Vom găsi o soluţie înainte de Luna Albă. |
Các sách Phúc Âm lịch sử hay huyền thoại? Evangheliile — Istorie sau mit? |
Phải xong việc này trước Tết âm lịch. Să rezolv problema înainte de Luna Albă. |
Nô-ê và người nhà ông ở trong tàu, trải qua một năm mười ngày theo âm lịch. Noe şi familia lui au stat în arcă un an lunar şi 10 zile. |
Chúng ta sẽ đi một vòng quanh Cambulac Để chuẩn bị cho lễ hội mừng tết âm lịch. Facem turul Cambulac care se pregăteşte pentru Festivalul Lunii Albe. |
Khả Hãn sẽ mong đợi câu trả lời trước tiệc Trăng Trắng ( Tết âm lịch của người Mông Cổ ). Marele Khan aşteaptă un răspuns înainte de Luna Albă. |
Theo âm lịch, mỗi năm được đặt tên theo 12 con vật trong cung hoàng đạo—thìn, dần, thân, dậu, v.v. În calendarul lunar, fiecare an poartă numele unuia dintre cele 12 animale din zodiacul chinezesc: dragon, tigru, maimuţă, iepure etc. |
Cũng được gọi là Tết Âm lịch, Lễ hội mùa xuân, Chun Jie (Trung Quốc), Solnal (Hàn Quốc) hoặc Losar (Tibet). Cunoscut şi sub numele de Anul Nou Lunar, Sărbătoarea Primăverii, Chun Jie (China), Tet (Vietnam), Solnal (Coreea) sau Losar (Tibet). |
Hôm nay, họ đáp trả chúng ta bằng cách làm việc không ngừng nghỉ để chuẩn bị cho lễ hội mừng Tết âm lịch Azi, ei ne onorează lucrând neobosit ca să pregătească festivităţile pentru Luna Albă. |
Vậy thì Nô-ê và gia đình đã ở trong tàu một năm và mười ngày theo âm lịch (tức 370 ngày).—Sáng-thế Ký 8:14. Aşadar, Noe, împreună cu membrii familiei sale au stat în arcă un an lunar şi zece zile (370 de zile). — Geneza 8:14. |
Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch). O fecioară captivă care urma să devină soţia unui israelit trebuia să plângă o lună lunară moartea apropiaţilor ei. |
“Bảy kỳ” đó bắt đầu khi nước Giu-đa và thành Giê-ru-sa-lem bị tan hoang vào tháng bảy âm lịch (Tishri 15) năm 607 TCN. Acestea au început cu devastarea ţării lui Iuda şi a Ierusalimului, în a şaptea lună lunară (15 tişri) a anului 607 î.e.n. |
Khái niệm truyền thống phát sinh với chu kỳ của các tuần trăng; vì thế các tháng âm lịch là các tháng giao hội và kéo dài khoảng 29,53 ngày. Conceptul tradițional s-a ivit cu ciclul fazelor lunii; astfel de luni (lunații) sunt luni sinodice și durează aproximativ 29,53 de zile. |
Khoảng một năm sau khi gặp Lu Qingmin, hay còn gọi là Min, cô ấy mời tôi về nhà về quê nhà cô ấy vào dịp Tết Âm Lịch. La un an după ce am cunoscut-o pe Lu Qingmin, sau Min, m-a invitat acasă la ea, în satul natal, pentru Anul Nou Chinezesc. |
Khoảng một năm sau khi gặp Lu Qingmin, hay còn gọi là Min, cô ấy mời tôi về nhà về quê nhà cô ấy vào dịp Tết Âm Lịch. La un an după ce am cunoscut- o pe Lu Qingmin, sau Min, m- a invitat acasă la ea, în satul natal, pentru Anul Nou Chinezesc. |
Dịp lễ năm nay sẽ được cử hành vào Chủ Nhật, ngày 8 tháng 4, tương ứng với ngày 14 Ni-san theo âm lịch của Kinh Thánh, sau khi mặt trời lặn. Această sărbătoare anuală se va ţine în data care corespunde zilei de 14 Nisan din calendarul biblic lunar, şi anume, duminică, 8 aprilie 2001, după apusul soarelui. |
Năm nay lễ này sẽ được cử hành vào ngày Thứ Ba, 2 tháng 4, tương ứng với ngày 14 Ni-san theo âm lịch của Kinh-thánh, sau khi mặt trời lặn. Această sărbătoare anuală va avea loc după apusul soarelui, în data care corespunde zilei de 14 Nisan în calendarul biblic lunar, şi anume: marţi, 2 aprilie 1996. |
Do vậy, trong âm lịch mà tháng âm bắt đầu từ lúc trăng mới, ngày trăng tròn rơi vào ngày thứ 14 hoặc 15 của tháng âm (trăng rằm hay là ngày rằm). Prin urmare, în calendarele lunare în care fiecare lună începe de la luna nouă, de exemplu calendarul islamic, luna plină cade pe data de 14 sau 15 ale lunii. |
Khoảng giữa tháng 6 (âm lịch), Nông Văn Vân, Bế Văn Cận (hay Cẩn), Bế Văn Huyền (em vợ Văn Vân), đem khoảng 6.000 quân đi đánh chiếm thành tỉnh Cao Bằng (lần thứ hai). Când s-a dus solul la Iosif el i-a spus să se întoarcă la stăpânul său și să îl întrebe ce au avut femeile care și-au tăiat mâinile. |
Cách đó hàng ngàn cây số, tại Vọng Các, Thái Lan, bạn có thể chứng kiến buổi lễ đầu mùa do Phật giáo tổ chức hàng năm vào rằm tháng tư âm lịch. La o distanţă de mii de kilometri, în Bangkok, Thailanda, puteţi asista la prima sărbătoare a ciclului anual budist, care are loc în luna mai, cînd este lună plină. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui âm lịch în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.