rimel trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rimel trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimel trong Tiếng Rumani.

Từ rimel trong Tiếng Rumani có nghĩa là Mascara. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rimel

Mascara

Te dau cu ruj şi cu puţin rimel.
Chị sẽ đánh phấn và chải mascara cho em.

Xem thêm ví dụ

chiar şi rujate şi date cu rimel, cu părul răsfirat, nu reuşeau decât să stea frângându-şi mâinile, implorând pace,
thậm chí cả son môi và mascara, với mái tóc chảy dài, cũng chỉ có thể đứng chắp tay van xin chút bình yên
A vazut cateva femei cu parul ondulat, rimel si ruj pe buze.
Ông ta thấy những người phụ nữ tóc xoăn, môi nâu..
Te dau cu ruj şi cu puţin rimel.
Chị sẽ đánh phấn và chải mascara cho em.
Când eşti îndrăgostită de un bărbat căsătorit, nu trebuie să te dai cu rimel.
Khi mình yêu một người có gia đình thì không nên vẽ mắt.
Rimelul se scurge.
Phấn của con đang chảy kìa.
Stii, fard de pleoape, rimel ruj, roseată de obraji.
Các cậu biết đấy, chì vẽ bóng mắt, son môi, phấn sáp.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimel trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.