ρίχνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ρίχνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ρίχνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ρίχνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ném, chọi, bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ρίχνω

ném

verb

Είμαι Θα ανάγκη μπορείτε να ρίξει ότι το σόδα.
Tôi cần ông phải ném ly nước ngọt đó đi.

chọi

verb

bắn

verb

Αν βρουν ελεύθερο πεδίο, έχουν εντολή να ρίξουν.
Nếu họ có tầm bắn rõ ràng, họ sẽ bắn theo lệnh tôi.

Xem thêm ví dụ

Ρίχνετε εσείς, όπως ο Δαβίδ, τα βάρη και τις ανησυχίες σας στον Ιεχωβά;
Giống như Đa-vít, bạn có trao gánh nặng và những nỗi lo lắng của mình cho Đức Giê-hô-va không?
Αν, λοιπόν, ο Θεός ντύνει με αυτόν τον τρόπο τη βλάστηση στον αγρό, η οποία σήμερα υπάρχει και αύριο ρίχνεται στο φούρνο, πόσο μάλλον θα ντύσει εσάς, ολιγόπιστοι!»
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
Ρίχνουν μεγάλα χρηματικά ποσά για την πρωτοβάθμια φροντίδα υγείας, για την πρωτοβάθμια εκπαίδευση, για επισιτιστική βοήθεια.
Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực.
Τους αρέσει να το τραβάνε και να το ρίχνουν από παράρτημα σε παράρτημα.
Chúng thích vẽ lên và kéo rong từ nơi này qua nơi khác.
Ξέρω ότι απλά ρίχνουμε ιδέες, αλλά αυτό το προφίλ υποδεικνύει τον Νέιθαν Χάρις.
Tôi biết ta vừa bàn nó ở đây, nhưng hồ sơ này chỉ vào Nathan Harris.
Σε μπουκάλια ρίχνω.
Em bắn mấy cái chai mà.
Και οι πρωινές ειδήσεις ρίχνουν λάδι στη φωτιά.
Và thời sự buổi sáng nay đã đổ thêm dầu vào lửa.
Τρεις νεαροί που αρνούνται να λατρέψουν μια πανύψηλη εικόνα ρίχνονται σε ένα υπερθερμασμένο καμίνι, αλλά επιζούν χωρίς να καούν.
Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém.
Το πρώτο πράγμα που κάνει είναι να ρίχνει τον καρδιακό παλμό.
Phản xạ lặn, trước tiên là nhịp tim giảm.
Μη ρίχνετε, λέω!
Ta bảo ngừng bắn!
Το κάνει αυτό με κάποιους τρόπους - κυνηγώντας την παραγωγικότητα, που ρίχνει τις τιμές και μας ενθαρρύνει να αγοράσουμε περισσότερα πράγματα.
Có vài cách để nó làm được như vậy -- theo đuổi năng suất, tức là làm giảm giá cả và động viên chúng ta mua nhiều hơn.
Μόνο γύρω απο γωνία δεν ρίχνεις.
Thưa ông, nó làm được mọi chuyện trừ bắn quẹo qua góc đường.
Ορισμένα άτομα κάνουν επιπρόσθετες συνεισφορές για το έργο όταν παίρνουν έντυπα ή περιοδικά και όταν ρίχνουν στο κουτί τις συνεισφορές που λαβαίνουν στη διακονία αγρού.
Có những người đóng góp thêm cho hoạt động khắp thế giới khi nhận lấy sách báo và khi bỏ tiền của người ta vào hộp, tức tiền người khác đóng góp lúc chúng ta đi rao giảng.
Αυτό φαίνεται σε ένα όραμα που δόθηκε στον απόστολο Ιωάννη, στο οποίο εκείνος είδε τον Άδη “να ρίχνεται στη λίμνη της φωτιάς”.
Điều này được chỉ rõ trong sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, trong đó ông thấy Hades bị “quăng xuống hồ lửa”.
Ο Ιησούς τούς διώχνει από τον ουρανό και τους ρίχνει στη γη.
Rồi Chúa Giê-su quăng chúng từ trời xuống đất.
Το εδάφιο 7 δείχνει ότι μπορούμε με πεποίθηση να ρίχνουμε κάθε ανησυχία μας πάνω στον Θεό ‘επειδή αυτός ενδιαφέρεται για εμάς’, και αυτά τα λόγια ενθαρρύνουν την ανεπιφύλακτη εμπιστοσύνη στον Ιεχωβά.
I Phi-e-rơ 5 Câu 7 cho thấy chúng ta có thể vững tâm trao mọi điều lo lắng cho Đức Chúa Trời ‘vì Ngài hay săn sóc chúng ta’ và những lời này khuyến khích chúng ta hoàn toàn tin tưởng nơi Đức Giê-hô-va.
Μάλιστα, κάποιο δυτικό κράτος επιμένει στο δικαίωμά του να ρίχνει ραδιενεργά απόβλητα στη θάλασσα.
Một xứ Tây phương còn đòi có quyền đổ chất cặn bã nguyên tử vào trong biển.
Πολλοί όμως σήμερα -- φιλόσοφοι, καλλιτέχνες, γιατροί, επιστήμονες -- ρίχνουν μια νέα ματιά σε αυτό που αποκαλώ τρίτη πράξη, στις τρεις τελευταίες δεκαετίες της ζωής.
Nhưng nhiều người ngày nay -- triết gia, họa sĩ, bác sĩ, nhà khoa học - đang đánh giá lại thứ mà tôi gọi là hồi thứ ba, hay còn gọi là ba thập kỉ cuối của cuộc đời.
(Ψαλμός 118:6) Ο Σατανάς θα συνεχίσει να ρίχνει λάδι στη φωτιά της εναντίωσης και να προσπαθεί να προκαλέσει θλίψη.
Không ai có thể cất lấy sự bình an và tình trạng thịnh vượng về thiêng liêng của chúng ta (Thi-thiên 118:6).
Ρίχνε το στον Ιεχωβά.
Chúa sẽ vui lòng đỡ nâng ta!
Εντούτοις άλλα, όπως τα τμήματα 29 και 93, ρίχνουν φως σε διδασκαλίες της Βίβλου.
Còn các tiết khác nữa, như các tiết 29 và 93, soi sáng những lời giảng dạy trong Kinh Thánh.
Και ποιοι είμαστε εμείς που θα πούμε ότι κάνουν λάθος να τις χτυπούν με ατσάλινα καλώδια ή να τους ρίχνουν οξύ μπαταρίας στο πρόσωπό τους αν αρνηθούν το προνόμιο του να περιορίζονται με αυτόν τον τρόπο;
Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy?
Η μαζική σκιές, ρίχνει όλα ένας τρόπος από την ευθεία φλόγα του κεριού, φάνηκε διακατέχεται από ζοφερή συνείδηση? την ακινησία των επίπλων έπρεπε να μου φευγαλέα μάτι έναν αέρα της προσοχής.
Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý.
Ο Λόρας είναι νέος και πολύ καλός στο να ρίχνει άνδρες από άλογα με ένα κοντάρι.
Loras trẻ khỏe và rất giỏi trò đánh người ta ngã ngựa bằng cây gậy.
8 Ο Πέτρος πρόσθεσε: «Ταπεινωθείτε, λοιπόν, κάτω από το κραταιό χέρι του Θεού, για να σας εξυψώσει αυτός στον ορισμένο καιρό· καθώς ρίχνετε κάθε ανησυχία σας πάνω του, επειδή αυτός ενδιαφέρεται για εσάς.
8 Phi-e-rơ nói thêm: “Vậy, hãy hạ mình xuống dưới tay quyền-phép của Đức Chúa Trời, hầu cho đến kỳ thuận-hiệp Ngài nhắc anh em lên; lại hãy trao mọi đều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc anh em.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ρίχνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.