riferirsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riferirsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riferirsi trong Tiếng Ý.
Từ riferirsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là nói đến, ám chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riferirsi
nói đếnverb La parola ebraica per “misericordia” può riferirsi all’usare moderazione nell’eseguire un giudizio. Từ “thương xót” trong tiếng Hê-bơ-rơ có thể nói đến sự dè dặt trong việc xét xử. |
ám chỉverb Nefi ha utilizzato un’espressione particolare per riferirsi a questo modello. Nê Phi đã sử dụng một cụm từ nào đó để ám chỉ mẫu mực này. |
Xem thêm ví dụ
Perciò “spirito” può riferirsi alla forza vitale che è attiva in ogni creatura vivente, sia umana che animale, e che è sostenuta dalla respirazione. Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở. |
Carlo: Perciò, piuttosto che essere anni letterali, questi sette tempi devono riferirsi a un periodo più lungo. Công: Do đó, thay vì hiểu năm theo nghĩa đen, bảy kỳ hẳn phải là giai đoạn dài hơn. |
Quindi la parola greca per “ipocrita” finì per riferirsi a un simulatore o a un imbroglione. Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối. |
La parola può riferirsi alla giustizia in senso astratto. Theo một nghĩa nào đó thì từ này có thể mang nghĩa là công lý. |
Alcuni studiosi sostengono che il termine dovrebbe essere utilizzato solo per riferirsi al movimento culturale europeo tra gli anni '40 e '50 associato con le opere dei filosofi Jean-Paul Sartre, Simone de Beauvoir, Maurice Merleau-Ponty e Albert Camus. Một số học giả cho rằng thuật ngữ này chỉ nên được sử dụng để chỉ phong trào văn hóa ở châu Âu trong những năm 1940 và 1950 liên quan đến tác phẩm của các triết gia Jean-Paul Sartre, Simone de Beauvoir, Maurice Merleau-Ponty và Albert Camus. |
Il termine mormone può essere appropriato quando usato in alcuni contesti per riferirsi ai membri della Chiesa, come i pionieri mormoni, o a istituzioni quale il Coro del Tabernacolo Mormone. Từ ngữ Mặc Môn có thể được sử dụng một cách thích hợp trong một số bối cảnh để chỉ các tín hữu của Giáo Hội, chẳng hạn như những người tiền phong Mặc Môn, hoặc các tổ chức như Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle. |
Una dichiarazione potrebbe essere applicata a più versetti e un versetto potrebbe riferirsi a più dichiarazioni. Một lời phát biểu có thể áp dụng cho một hoặc nhiều câu, và một câu có thể liên quan đến nhiều hơn một lời phát biểu. |
Gli storici usano il termine, in modo non dispregiativo, per riferirsi ai musulmani convertiti al cattolicesimo che rimasero nella penisola iberica dopo la caduta dell’ultima roccaforte della dominazione islamica nel 1492. Khi dùng từ này, các sử gia không có ý xúc phạm nhưng ám chỉ những người gốc Hồi giáo đã cải đạo sang Công giáo và ở lại bán đảo Iberia sau khi vương quốc Hồi giáo cuối cùng tại đó bị sụp đổ vào năm 1492. |
Questa valle di torrente potrebbe riferirsi alla valle del Chidron, che da Gerusalemme si estende a sud-est fino al Mar Morto. Trũng này có thể là Trũng Xết-rôn, chạy dài từ vùng đông nam Giê-ru-sa-lem đến Biển Chết. |
Il termine “Areopago” può riferirsi sia al tribunale che al colle su cui si trovava. Từ “A-rê-ô-ba” có thể là tên của hội đồng hoặc chính là ngọn đồi đó. |
Molti biblisti fanno questo ragionamento: ‘Se non all’Onnipotente, a chi altri potrebbero riferirsi le espressioni “solo Potentato” e “che nessuno degli uomini ha visto né può vedere”?’ Các nhà bình luận Kinh Thánh thường lý luận: ‘Làm thể nào mà những cụm từ—“một mình Ngài có sự không hề chết”, ‘Đấng Chủ-tể có một’ và ‘đấng chẳng người nào từng thấy và cũng không thấy được’—lại nói về đấng nào khác ngoài Đấng Toàn Năng?’ |
Qui Paolo potrebbe riferirsi agli unti come gruppo. Ở đây Phao-lô có lẽ muốn nói đến nhóm người được xức dầu. |
Il termine tardo-latino Scotia (terra dei Gaels) fu inizialmente utilizzato per riferirsi all'Irlanda. Từ Scotia ("đất của người Gael") trong tiếng La Tinh muộn ban đầu được dùng để chỉ Ireland. |
Ma può anche riferirsi a un’attiva espressione di compassione, che dà sollievo ai bisognosi. — Deuteronomio 10:18; Luca 10:29-37. Từ này cũng có thể nói đến việc tích cực biểu lộ lòng trắc ẩn để cứu giúp người bất hạnh.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:18; Lu-ca 10:29-37. |
Lu 23:31 — A cosa potrebbe riferirsi Gesù con le parole riportate in questo versetto? Lu 23:31—Hẳn Chúa Giê-su muốn nói đến điều gì trong câu này? |
Man mano che cresci nella conoscenza e nella testimonianza del Salvatore la tua comprensione delle Scritture — inclusi gli insegnamenti di Isaia — aumenterà e capirai meglio come gli insegnamenti possano riferirsi maggiormente a te. Khi các em tăng trưởng trong kiến thức và chứng ngôn của mình về Đấng Cứu Rỗi thì sự hiểu biết của các em về thánh thư—kể cả những lời giảng dạy của Ê Sai—sẽ gia tăng và các em sẽ hiểu rõ hơn về những lời giảng dạy này liên quan đến các em như thế nào. |
“Figli dei profeti” sembra riferirsi a una scuola per profeti o a un’associazione di profeti. Cụm từ “các con trai của những nhà tiên tri” dường như nói đến một trường hướng dẫn dành cho các nhà tiên tri hoặc một hiệp hội các nhà tiên tri. |
In altre parole, l’accusa fatta a Gesù potrebbe riferirsi anche a loro. Nói cách khác, lời cáo buộc đó cũng phải được áp dụng cho môn đồ của họ. |
La parola greca tradotta “subordinati” può riferirsi a uno schiavo che su una grossa nave stava nel banco più basso dei rematori. Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn. |
Il termine "HomO" è stato usato sia per riferirsi all'ufficio che al titolo del capogruppo nominata dal governo; l'ultimo HomO è Hans Ytterberg. Thuật ngữ HomO được sử dụng cả để chỉ văn phòng và chức danh người đứng đầu diễn xuất do chính phủ chỉ định; HomO cuối cùng là Hans Ytterberg. |
Con il tempo la parola finì per riferirsi a chiunque ‘faceva la commedia’ per ingannare qualcuno. Với thời gian, từ này đã nói đến một người chỉ làm ra vẻ như thế nào đó để lừa dối người khác. |
(Marco 12:17) Evidentemente Gesù non intendeva riferirsi solo a Tiberio. Ngài nói: “Vật chi của Sê-sa hãy trả lại cho Sê-sa, còn vật chi của Đức Chúa Trời hãy trả lại cho Đức Chúa Trời” (Mác 12:17). |
Tuttavia, a partire dal XVI secolo, il termine "ale" cominciò a riferirsi a qualsiasi birra forte, e tutte le ale e le birre vennero luppolate. Tuy nhiên, vào thế kỷ 16, ale đã được dùng để chỉ các loại bia mạnh (nồng độ cồn cao) bất kỳ, và tất cả ale và bia đều sử dụng hoa bia. |
(Puoi far notare che l’espressione “la grande altezza della tua vigna” in Giacobbe 5:48 potrebbe riferirsi all’orgoglio). (Các anh chị em có thể muốn nêu lên rằng cụm từ ′′cây trong vườn mọc cao quá′′ trong Gia Cốp 5:48 có thể ám chỉ tính kiêu ngạo). |
Potrebbe riferirsi alla misurazione del raccolto per dare le parti al proprietario del campo, ai braccianti o anche al fisco. Từ này có lẽ nói về việc đong lường vụ mùa để chia cho chủ đất và người làm công, hoặc thậm chí để nộp thuế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riferirsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riferirsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.