日文漢字 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 日文漢字 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 日文漢字 trong Tiếng Trung.
Từ 日文漢字 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Chữ Kanji, chữ Nhật, kanji, Kanji, chữ Nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 日文漢字
Chữ Kanji(kanji) |
chữ Nhật(kanji) |
kanji(kanji) |
Kanji(kanji) |
chữ Nho
|
Xem thêm ví dụ
但促發也會發生在模式之間,或在語義相關的字之間,例如「醫生」和「護士」。 Nhưng hiệu ứng mồi cũng xảy ra giữa các phương thức hoặc giữa những từ liên quan về ngữ nghĩa như, "bác sĩ" và "y tá". |
你 這數 字 是 怎麼 來 的 ? Anh đoán số tiền đó là bao nhiêu? |
请注意,此列表同时包含肯定关键字和否定关键字。 Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
不要把两三个字含糊地念成一两个音,让人听不清楚。 Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
您可以按任意类型组合(如关键字、主题和附加信息)对类型列表进行过滤。 Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
手提電話中的日語輸入基於手提電話上的數字按鈕。 Tên của đầu điện tử được gọi theo số lượng nút bấm trên tay. |
如果您為了符合字數限制 (例如廣告標題的 25 個半形字元) 而刪減文字,可以加入「...」或其他文字,表示有字元遭到刪減。 Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn. |
您可以使用多數您已經熟悉的多媒體廣告指定目標選項,例如目標對象關鍵字、興趣相似目標對象、潛在目標消費者和客層。 Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học. |
胃里的谷物吸收了一部分毒药。 汉娜感到恶心,直想呕吐,谷物和毒药全都哕出来了。 Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra. |
除了用文字来形容自己以外,上帝也用耶稣作为活生生的例子,反映自己的形像。 Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài. |
这里的希腊字是米修士科(methusko), 意思是“喝醉”。 Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”. |
您無法使用「大量修改」工具同時新增廣告活動和廣告群組排除關鍵字,只能選擇要新增排除關鍵字或廣告活動排除關鍵字。 Chọn để thêm từ khóa phủ định hoặc từ khóa phủ định của chiến dịch. |
每次需要調整帳戶時,比起從頭製作新廣告、關鍵字、廣告群組和廣告活動,更省時省力的做法是直接複製現有的項目和設定,比方說以原有的廣告活動做為新廣告活動的範本,或將既有廣告群組的關鍵字清單複製到新廣告群組中,再視需要修改。 Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình. |
加入翻譯社群後,您每次造訪時都可以看到翻譯選項;此外,系統也可能請您確認翻譯成您語言的字詞、詞組或句子是否正確。 Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
金田康正針對π的十進制數字進行了詳細的統計分析,并验证了其分布的正规性:例如,將出現0到9十個數字的頻率進行假設檢定,找不到有特定重复规律的證據。 Yasumasa Kanada đã thực hiện các phân tích thống kê chi tiết về các chữ số thập phân của π, và thấy rằng chúng phù hợp với tính chuẩn tắc; chẳng hạn, tần suất xuất hiện các chữ số từ 0 tới 9 được sử dụng để kiểm tra ý nghĩa thống kê, và không tìm thấy bằng chứng về một hình mẫu nào. |
圣经里提到的上帝仆人,大都能读书写字。 Phần lớn các tôi tớ của Đức Chúa Trời được đề cập đến trong Kinh Thánh đều biết đọc, biết viết. |
半數 的 籃球 明星 大字 也 不識 幾個 ! Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách! |
3 “创造者”和“全能者”等字词向我们指出上帝的活动的若干方面。“ 3 Các chữ “Đấng Tạo-Hóa” và “Đấng Toàn-năng” lưu ý chúng ta tới một vài khía-cạnh của các hoạt-động của Ngài. |
來 的 路上 我們 在 一個 叫 明克 的 地方 看到 過你 的 男子 漢氣概 Chúng tôi đã thấy một thí dụ về nhân cách của anh trên đường đi, một chỗ tên là Mink. |
只要將手機的相機鏡頭對準文字就能進行翻譯 (僅適用特定語言)。 Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. |
这个字来自一个名词(khore·gos ́,科利高斯),实际的意思是“合唱队的领队”,所指的是一个出资训练和维持合唱队在戏剧中演出的人。 Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”. |
27我仆人所罗门•汉克和西缅•卡特也要启程前往同一个地方,并沿途宣讲。 27 Và các tôi tớ Solomon Hancock và Simeon Carter của ta cũng hãy lên đường, và vừa đi vừa giảng đạo. |
通过原子钟的准确时间相连, 各地的研究团队们通过收集 上万千兆字节的数据来定位光线。 Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu . |
他赋予亚当声带、舌头和嘴唇用来说话,同时也赐给他基本的字汇及铸造新字的能力。 Ông được phú cho những dây thanh âm, lưỡi và môi để nói thành lời, cũng như được ban cho một ngữ vựng và khả năng tạo thêm những chữ mới. |
汉密尔顿被认为发明了软件工程一词。 Hamilton được ghi nhận là người đã đặt ra thuật ngữ "software engineering" (công nghệ phần mềm). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 日文漢字 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.