rezumat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rezumat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rezumat trong Tiếng Rumani.
Từ rezumat trong Tiếng Rumani có nghĩa là cốt truyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rezumat
cốt truyện
Apoi, folosiţi această listă pentru a rezuma povestirea din Mosia 19–20. Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20. |
Xem thêm ví dụ
Rezumarea Tóm lược |
Acum daca imi permiteti un mic act de ipocrizie, am sa va ofer un foarte rapid rezumat a ceea ce se intampla in cadrul Miscarii. Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm. |
Următorul rezumat al doctrinelor şi principiilor pe care le-au învăţat cursanţii în timp ce au studiat 1 Nefi 15–19 (unitatea 4) nu este destinat pentru a fi predat ca parte a lecţiei dumneavoastră. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
Dnă Abbott, cum aţi rezuma în cuvinte această realizare? Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này? |
Apoi, folosiţi această listă pentru a rezuma povestirea din Mosia 19–20. Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20. |
Şi în felul acesta putem obţine un rezumat la evenimentelor noastre psihologice şi să construim o poveste a comportamentelor noastre de-a lungul timpului. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
Rezumaţi pe scurt începutul primei lupte a războinicilor tineri, consemnată în Alma 56:29–43. Tóm lược vắn tắt về lúc bắt đầu trận chiến đầu tiên của các chiến sĩ trẻ tuổi An Ma 56:29–43. |
Isus a rezumat în şapte cuvinte cum putem realiza noi acest lucru. Trong mười ba chữ, Chúa Giê Su đã tóm lược cách thức chúng ta có thể đạt được điều này. |
Supraveghetorul a spus despre ceea ce simţise Jim că „la aceasta se rezumă totul”. Người cố vấn nói rằng cảm giác mà Jim đã có chính là “ý nghĩa của sự phục vụ.” |
Cu toate acestea, în pasajul rezumat de tabelul de mai sus, Herodot numără 3.100 de peloponeziaci la Termopile înainte de bătălie. Tuy nhiên, ở những nơi khác, trong đoạn văn tóm tắt trong bảng trên, Herodotus đã kể ra 3.100 người Peloponnesia tại Thermopylae trước khi trận chiến bắt đầu ^ Lemprière, tr. |
Educaţia menstruală nu trebuie să se rezume la o singură discuţie, ci trebuie să fie un proces continuu. Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi. |
14 Nu este de datoria consilierului să facă un rezumat al temei cursantului. 14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên. |
Aşteptarea de către creştini a timpului sfîrşitului nu s-a rezumat niciodată la faptul de a spera pasiv în venirea Regatului lui Dumnezeu“. Sự mong chờ của tín đồ đấng Christ về ngày tận thế không bao giờ chỉ là sự mong mỏi tiêu cực về sự đến của Nước Trời”. |
Pentru a-i ajuta pe cursanţi să identifice adevărul Evangheliei în 2 Nefi 27:1–5, invitaţi-i să facă un rezumat a ceea ce au învăţat din aceste versete. Để giúp các học sinh nhận ra các lẽ thật phúc âm trong 2 Nê Phi 27:1–5, hãy mời họ tóm lược điều họ đã học được từ các câu này. |
Pentru a-i ajuta pe cursanţi să rezume şi să pună în practică ceea ce au învăţat din această parte a lecţiei, adresaţi câteva dintre întrebările următoare sau pe toate: Để giúp các học sinh tóm lược và áp dụng điều họ đã học được từ phần này của bài học, hãy hỏi một số hoặc tất cả những câu hỏi sau đây: |
Totul, se plângea şi Richard Dawkins cu ceva timp în urmă, totul se rezumă la gene. Nó sẽ luôn quay lại, như Richard Dawkins đã phê bình từ rất lâu về trước, nó luôn luôn quay về gien. |
Rezumaţi 3 Nefi 20:29–46 explicând pe scurt că, pe lângă faptul că i-a învăţat pe nefiţi despre binecuvântările şi responsabilităţile lor în calitate de copii ai legământului, Salvatorul a mai spus că ţara moştenirii iudeilor va fi Ierusalimul. Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem. |
Următorul rezumat al doctrinelor şi principiilor pe care le-au învățat cursanţii în timp ce au studiat Eter 13–Moroni 7:19 (unitatea 31) nu este destinat pentru a fi predat ca parte a lecţiei dumneavoastră. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu Ê The 13–Mô Rô Ni 7:19 (đơn vị 31) không nhằm mục đích được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
Rezumaţi Alma 36:27–30 explicând că Alma i-a depus mărturie din nou lui Helaman că Domnul îi va elibera pe cei care îşi pun încrederea în El. Tóm lược An Ma 36:27–30 bằng cách giải thích rằng An Ma một lần nữa làm chứng cùng Hê La Man rằng Chúa sẽ giải thoát những người tin cậy nơi Ngài. |
Rezumatul acestor dezbateri s-a conturat în câteva fraze extraordinar de succinte, urmând modelul strict al prozei ebraice poetice. Những phần đúc kết của các cuộc thảo luận được cô đọng lại thành những câu rất ngắn ngọn, rập theo khuôn mẫu chặt chẽ của văn thơ tiếng Hê-bơ-rơ. |
A fost un terorist irlandez faimos care a făcut un rezumat foarte elegant. Có một kẻ khủng bố khét tiếng người Ireland đã từng kết luận rất hay. |
Rezumaţi secţiunea „Fericire prin ispăşire”. Tóm lược phần “Hạnh Phúc nhờ vào Sự Chuộc Tội.” |
Cereţi-le să citească sau să rezume aceste materiale în timpul unei discuţii pe marginea ilustraţiei. Yêu cầu họ đọc hoặc tóm lược tài liệu này trong khi thảo luận về tấm hình này. |
Rezumaţi Mosia 25:1–6 explicând faptul că, după ce poporul lui Limhi şi poporul lui Alma (toţi fiind descendenţi ai poporului lui Zenif) au scăpat din sclavie şi s-au unit cu poporul din Zarahemla, regele Mosia a citit tuturor oamenilor consemnările lor. Tóm lược Mô Si A 25:1–6 bằng cách giải thích rằng sau khi dân của Lim Hi và dân của An Ma (tất cả họ đều là con cháu của dân của Giê Níp) thoát khỏi vòng nô lệ và đoàn kết với dân chúng đang sống ở Gia Ra Hem La, Vua Mô Si A đã đọc các biên sử của họ cho tất cả mọi người nghe. |
Rezumaţi Helaman 1:22–30, explicând că, după ce lamaniţii au cucerit Zarahemla, armatele nefite i-au învins într-o bătălie în care mulţi au fost ucişi. Hãy tóm lược Hê La Man 1:22–30 bằng cách giải thích rằng sau khi dân La Man chiếm Gia Ra Hem La, thì quân đội Nê Phi đánh bại họ trong một trận chiến trong đó nhiều người bị giết chết. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rezumat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.