reziduu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reziduu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reziduu trong Tiếng Rumani.

Từ reziduu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rác, rác rưởi, Rác, số dư, bã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reziduu

rác

(trash)

rác rưởi

Rác

số dư

(residuum)

(trash)

Xem thêm ví dụ

E un reziduu.
Nó chết rồi.
Ca un reziduu.
Giống như bã.
Pentru noi, în mod cert, acest produs secundar nu este un reziduu.
Đối với chúng ta, sản phẩm phụ này chắc chắn không phải là phế phẩm.
Întreaga lume animală trăiește pe- o rezervă de oxigen, reciclat constant de bacterii prin plante și alge, al căror reziduu noi îl respirăm, și vice- versa.
Cả thế giới động vật ngày nay sống trên nền các vi khuẩn tạo oxy, luân chuyển ko ngừng nghỉ trong cây cối và tảo, và những gì chúng thải ra là hơi thở của chúng ta và ngược lại
Funinginea este pur şi simplu reziduu de carbon de cărbune şi lemn.
Nhọ nồi chỉ đơn thuần là phần carbon còn lại của than đá và gỗ.
Trebuie să fi inhalat un reziduu în suspinele morţii.
Bà ấy phải hít vào dư lượng khi thở hổn hển sắp chết.
Este un reziduu.
Đây là 1 phế phẩm.
Cine va garanta ceva care e literalmente de miliarde de ori mai mare decât orice tip de reziduu la care vă puteți gândi, nuclear sau de alt fel?
Ai sẽ đảm bảo rằng một vài thứ thực sự lớn hơn hàng tỷ lần so với bất kì kiểu lãng phí mà bạn nghĩ vào vấn đề hạt nhân và những thứ khác?
Acum e foarte mult reziduu.
Nên bây giờ có một lượng kết tủa khổng lồ.
" Scoica " nu emite niciun reziduu, niciun gaz, nicio radiatie.
Con tàu không có chất thải, khí thải hay phóng xạ.
Ar putea fi acesta numit „reziduu“?
Có thể nào gọi hiện tượng này như một “sản phẩm phụ phế thải” không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reziduu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.