revendica trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revendica trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revendica trong Tiếng Rumani.
Từ revendica trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đòi, yêu cầu, đòi hỏi, yêu sách, đòi lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revendica
đòi(claim) |
yêu cầu(demand) |
đòi hỏi(claim) |
yêu sách(claim) |
đòi lấy
|
Xem thêm ví dụ
În antet scrie că acest film pe 16mm arată bătălia teribilă ce rezultă când amândouă fetele revendică un neglijeu negru. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
Dacă vizita ta e pentru a revendica castelul meu, ai venit prea târziu. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Sperăm ca TED să poată contribui, într-un mod deplin și fundamental, la construirea acestei noi ere în educația muzicală, în care scopul social, comunitar, spiritual și revendicator al copilului şi al adolescentului. să devină un semnal și un țel pentru o amplă misiune socială. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
Ea crede că Ka'Ren va dobândi Suliţa Albă şi o va revendica pe Evolet. Bà ta nghĩ Ka'ren sẽ đoạt được Ngọn Giáo Trắng và sẽ đòi hỏi Evolet. |
Te rog lasă-mă să merg revendica închis Crystal nostru! Xin hãy để thần đi đoạt lại Ma Linh! |
Fac apel la sutele şi miile de suflete, să vă ridicaţi şi să profitaţi de această clipă pentru a vă revendica victoria, să faceţi dreptate şi să vă răzbunaţi! Ta phục sinh các ngươi cho một mục đích thực hiện ý nguyện của ta trên thế giới này |
Aceste străzi erau ale mele cu mult înainte de a le revendica. Thành phố này thuộc về tôi trước khi cậu chiếm hữu nó. |
În 272, împăratul Aurelian a reușit în sfârșit să supună Palmyra și să revendice teritoriul acesteia în numele Imperiului. Năm 272, Hoàng đế Aurelian cuối cùng đã cố gắng để giành lại Palmyra và lãnh thổ của nó quay về với đế quốc. |
Trebuia sa te indrepti catre State si sa revendici recompensa. Đáng lẽ anh phải quay về Mỹ để đòi tiền thưởng. |
Trebuie să-l atac şi să revendic ce îmi aparţine de drept. Ta phải tấn công ông ta và đoạt lấy những gì chính đáng của ta. |
Revendică-ţi dreptul prin naştere, Kubo. Đoạt quyền thừa kế cho mình đi, Kubo. |
Revendic cu umilinţă ispăşirea lui Hristos. Tôi khiêm nhường cầu xin Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô. |
Este un dar pe care fiecare copil al lui Dumnezeu, care vine în această lume, îl poate revendica. Đó là một lời đề nghị mà mỗi người con của Thượng Đế đến thế gian này có thể thỉnh cầu. |
A doua oară că-mi revendic bunul de la tine. Đây là lần thứ 2 Tôi phải đòi lại đồ của mình từ tay ông |
Aceste date, totuşi, sunt mici în comparaţie cu cele ale unui alt război care revendică mai multe cazuri anual decât primul şi al doilea război mondial la un loc. Tuy nhiên, các con số này lại rất nhỏ so với sự thiệt hại của một trận chiến khác mà gây ra số tử vong hằng năm nhiều hơn cả Đệ Nhất và Đệ Nhị Thế Chiến hợp lại. |
Asta a încercat Health Leads să facă, să revendice acea resursă imobiliară și acel timp și să le folosească drept mijloc de a conecta pacienții la resursele de care au nevoie pentru a fi sănătoși. Và đó là điều mà Health Leads đã cố gắng làm, để đòi lại nhà đất đó và thời gian đó lần đó và dùng nó như một lối vào để kết nối bệnh nhân với các nguồn lực họ cần để sống khỏe mạnh. |
De ce nu revendici? Ý tôi là, tại sao không giữ nó riêng anh? |
Chiar şi timpul când Dumnezeu îşi va revendica suveranitatea asupra omenirii este stabilit (Eclesiastul 3:1; Matei 24:14, 21, 22, 36–39). Să ne amintim acum că în Eden primii noştri părinţi s-au conformat voinţei unei creaturi spirituale rele, care a vorbit prin intermediul unui şarpe vizibil. (Truyền-đạo 3:1; Ma-thi-ơ 24:14, 21, 22, 36-39) Chúng ta hãy nhớ lại rằng trong Ê-đen, thủy tổ của chúng ta đã khuất phục ý muốn của một tạo vật thần linh gian ác nói chuyện qua một con rắn hữu hình. |
Dacă nu revendic acum tronul, revendicarea mea va fi uitată. Nếu ta không tuyên bố quyền soán vị của ta, quyền đoạt ngôi của ta sẽ mất đi. |
Trebuie... înainte de a revendica acest antidot. Ngài phải làm... trước khi ngài yêu cầu thuốc giải. |
Cât timp vom trăi pe acest pământ, Lucifer şi slujitorii lui nu-şi vor pierde niciodată speranţa de a ne revendica sufletele. Chừng nào chúng ta còn sống trên thế gian, thì Lu Xi Phe và các tôi tớ của nó sẽ không bao giờ từ bỏ hy vọng chiếm lấy linh hồn chúng ta. |
Ce pot face femeile din Biserică pentru a revendica binecuvântările templului? Các phụ nữ của Giáo Hội có thể làm gì để thỉnh cầu các phước lành của đền thờ? |
Voi revendica Eterul. Ta sẽ đoạt lại Aether. |
Nu le poţi revendica pe toate, prinţesă. Cô không thể lấy tất cả bọn họ, Công Chúa. |
Nu este calea poporului Yagahl aceea de a revendica Suliţa Albă cu o minciună. Không thể đòi hỏi Ngọn Giáo Trắng dựa trên 1 lời nói dối. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revendica trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.