reuşi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reuşi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reuşi trong Tiếng Rumani.

Từ reuşi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thành công, thắng lợi, ghè, đập, tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reuşi

thành công

(work)

thắng lợi

(succeed)

ghè

(hit)

đập

(hit)

tới

(hit)

Xem thêm ví dụ

Când ne dăruim altora, reuşim să-i ajutăm şi, în plus, ne bucurăm de o măsură de fericire şi de satisfacţie care ne face poverile mai uşor de suportat. — Faptele 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Există mult studiu şi multe eşecuri, încercări şi erori - mai multe erori - care însoţesc fiecare preparat. Nu reuşim mereu şi e nevoie de timp ca să putem explica asta oamenilor.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Însă ei reuşiseră să înainteze doar câţiva kilometri.
Tuy nhiên, họ chỉ mới đi được vài cây số thì gặp bão.
Am putea foarte uşor să cădem pradă maşinaţiilor lui Satan, care reuşeşte cu măiestrie să pună răul într-o lumină atrăgătoare, aşa cum a procedat şi în cazul Evei. — 2 Corinteni 11:14; 1 Timotei 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
Pentru a face alegeri înţelepte şi a reuşi în viaţă trebuie să avem capacitatea de a deosebi răul de bine.
Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai.
Şi cu toate acestea, ei mereu reuşesc să obţină rezultatele pe care le doresc.
Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn.
Cum reuşeşte ea această performanţă?
Làm thế nào con thằn lằn làm được điều đó?
Ţinând cont de Cuvântul lui Dumnezeu, ‘vom reuşi să veghem încontinuu cum umblăm’ (Efeseni 5:15).
(Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”.
□ De ce organizaţiile umane nu reuşesc să realizeze o pace durabilă?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
Dacă ne vom strădui să fim concişi, vom reuşi să distribuim multe invitaţii.
Khi trình bày ngắn gọn, chúng ta có cơ hội nói chuyện với nhiều người hơn.
Speram să reuşim să facem asta fără el.
Tớ hi vọng chúng ta có thể làm mà không có cậu ta.
Însă v-ar surprinde să aflaţi că şi oamenii din timpurile biblice reuşeau să ajungă în regiuni îndepărtate?
Bạn ắt sẽ ngạc nhiên khi biết rằng ngay vào thời Kinh Thánh, người ta cũng đi rất xa.
Nu vom reuşi să ajungem pânã la ea.
Chúng ta sẽ chẳng bao giờ chạm tới được ả.
Chiar dacă o să reuşim, o să fim spânzuraţi ca nişte criminali pentru că nu am respectat poruncile Shogunului.
Ngay cả khi chúng ta thành công, chúng ta cũng sẽ bị treo cổ như những tên tội phạm vì đã kháng lệnh của Mạc chúa.
Dacă citeşti Biblia şi iei învăţăturile sale drept ghid pentru viaţa ta cotidiană, vei reuşi să trăieşti în conformitate cu legământul tău de căsătorie. — Psalmul 119:105.
Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105).
Sunt ele impresionante de la distanţă, dar nu reuşesc să îndeplinească adevăratele nevoi ale preaiubiţilor noştri semeni?
Các mục tiêu này có vẻ có ấn tượng từ phía xa nhưng không giải quyết được các nhu cầu thực sự của đồng bào thân yêu của chúng ta không?
Atât caracatiţa uriaşă, cât şi calmarul uriaş se pot camufla schimbându-şi culoarea, pot folosi propulsia cu jet pentru a se deplasa prin apă şi reuşesc să scape de pericol pulverizând o substanţă care seamănă cu cerneala.
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc.
Mărturisesc faptul că Dumnezeu doreşte ca dumneavoastră să reuşiţi şi să vă întoarceţi acasă, să trăiţi pentru totdeauna cu familiile alături de El.
Tôi làm chứng rằng Thượng Đế muốn các anh em thành công và trở về nhà một lần nữa để sống với Ngài trong các gia đình vĩnh cửu.
Vom reuşi!
Được rồi.
Revista Modern Maturity afirma: „Maltratarea persoanelor în vârstă nu este altceva decât ultima [violenţă din cadrul familiei] care reuşeşte să iasă din anonimat şi să ajungă pe paginile ziarelor naţiunii“.
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
Era cât pe ce să reuşească, dar ratarea rămâne . . . ratare!
Mũi tên cắm sát đích, nhưng vẫn trật.
Cum veţi reuşi s-a treceţi de cetăţenii Americani?
Ngài định làm như thế nào để người dân hiểu được...
(Psalm 34:18) În plus, ele vor reuşi să depăşească mai uşor această traumă dacă vor accepta sprijinul amabil şi plin de compasiune oferit de colaboratorii lor în credinţă din congregaţia creştină (Iov 29:12; 1 Tesaloniceni 5:14).
(Thi-thiên 34:18) Họ có thể được giúp đỡ thêm để đương đầu với nỗi đau khi chấp nhận sự giúp đỡ nhân từ và thông cảm thành thật của các anh em cùng đức tin trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
El te poate ajuta să reuşeşti.
Ngài có thể giúp bạn thành công.
Dacă reuşesc, ziua voi fi Dr. Drake Ramoray.
Ban ngày tớ sẽ là Dr. Drake Ramoray.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reuşi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.