retrăi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retrăi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrăi trong Tiếng Rumani.

Từ retrăi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sống lại, cảm thấy lại, cảm thấy, chịu đựng, như thấy được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retrăi

sống lại

(relive)

cảm thấy lại

(relive)

cảm thấy

(experience)

chịu đựng

(experience)

như thấy được

Xem thêm ví dụ

Probabil înregistrează sau filmează victimele si asa poate retrăi întâmplarea.
Ông có thể ghi những cuốn băng video họ để ông có thể tiếp tục hồi tưởng lại hình ảnh.
Şi cea mai nasoală parte e că vei retrăi totul.
Tệ nhất là, anh phải sống mà trải qua tất cả điều đó.
Dacă mi-aş putea retrăi viaţa, aş face altfel.
Nếu được sống lại cuộc đời này lần nữa, thì tôi sẽ làm khác đi.
Cerul părea atât de aproape şi, dacă încerc, încă mai pot retrăi sentimentele de reverenţă şi uimire pe care le-am simţit de fiecare dată când unul dintre aceşti copii preţioşi mi-a fost pus în braţe.
Thiên thượng dường như rất gần, và nếu cố gắng thì hầu như tôi có thể cảm thấy cũng những ý nghĩ đầy nghiêm trang và kinh ngạc mà tôi đã trải qua mỗi lần khi một trong mấy đứa con sơ sinh quý báu đó được đặt vào vòng tay của tôi.
De obicei, partenerii îşi înregistrează crimele, pentru a le retrăi ulterior.
Đó là một đặc điểm của đối tác để ghi lại tội ác của họ để họ có thể hồi tưởng về hình ảnh quái dị sau này.
Nu va accepta niciodată faptul că nu va mai putea retrăi senzaţia.
Và hắn sẽ không bao giờ chấp nhận cơn phê đã mất và nó sẽ không trở lại.
I se acordă privilegiul de a reveni pe pământ şi a retrăi ziua în care împlinea 12 ani.
Cô ta có được đặc ân trở lại dương thế và sống lại thời cô ta 12 tuổi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrăi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.