レストラン trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ レストラン trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ レストラン trong Tiếng Nhật.
Từ レストラン trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhà hàng, quán ăn, tiệm ăn, nhà ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ レストラン
nhà hàngnoun (食事を提供する店) 今晩あなたと一緒にレストランにいけません。 Tôi không thể đi nhà hàng với bạn tối nay. |
quán ănnoun |
tiệm ănnoun |
nhà ănnoun |
Xem thêm ví dụ
これらの揚げブリトーは、Woody's El NicoがMacayo'sになった1952年までに人気になり、チミチャンガはこのレストランのメインのメニューの1つとなった。 Món " burritos chiên" này đã cực kì nổi tiếng vào năm 1952, when Woody's El Nido trở thành Macayo's, món chimichanga là một trong những món chính trong Menu của nhà hàng. |
Google マップで、関心のある分野、地元のイベント、おしゃれなレストラン、おすすめスポット、話題の場所などについて検索できます。 Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps. |
テクノロジー好きの私は 『意地悪レストラン』を 思いつきました Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”. |
Android アプリの Google マップのビジネス プロフィールで、自分のレストランの人気料理を見ることができます。 Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android. |
北部ラオス人は特別な方法でこの料理を作るが、ラオスのレストランでは様々なバリエーションが見られる。 Mặc dù người bắc Lào có một cách đặc biệt để chuẩn bị món ăn này, những biến thể khác của nó có thể được tìm thấy ở nhiều nhà hàng Lào. |
車で旅行するなら,ガソリンスタンドやレストランに立ち寄るとき,あるいはホテルに宿泊するときに何を話せるかについて考えておくことができます。 Nếu đi bằng xe nhà, hãy nghĩ về điều bạn có thể nói khi dừng lại đổ xăng hay ăn cơm tiệm hoặc trong thời gian ở khách sạn. |
清掃員の制服を着て 特に意識されない存在となるのは 誰かが何らかの理由で彼らに腹を立てるまでです 例えば 清掃車が道をふさいでいたり 清掃員が他人の家に近すぎる場所で休憩をしているとか レストランでコーヒーを飲んでいても 清掃員のところにやって来て 罵ったり 近くに寄らないで欲しいと言う人がいるのです Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ. |
しかしその後,ホテルやレストランで,一部の兄弟や姉妹はバッジを着けたまま神の民に似つかわしくない,流行を追った服を着ていました。 Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
市街、カフェ、およびレストランは混雑する。 Thành phố, các quán cà phê và nhà hàng đều đông đúc. |
ストリートビューで世界の名所を巡ったり、絶景を眺めたりしてみませんか。 博物館や競技場、レストラン、お店などの施設の中の様子も見ることができます。 Với Chế độ xem phố, hãy khám phá các mốc địa danh trên thế giới, xem các kỳ quan thiên nhiên và tham quan các địa điểm như bảo tàng, nhà thi đấu, nhà hàng hoặc doanh nghiệp nhỏ. |
そして半年が経った頃 ニューイングランド地方で 素敵な週末を過ごした後 リッチは 2人のお気に入りの 雰囲気のいいレストランを予約していました Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ. |
その二人は昼食にレストランにきたのですが 私達はレストランから放り出されました Và rồi, cả hai đến ăn trưa, chúng tôi bị đuổi ra nhà hàng. |
レストラン、クラブ、カフェおよびホテルでは通常、年越しパーティが開かれ、客でいっぱいである。 Nhà hàng, câu lạc bộ, quán cà phê và khách sạn thường đông khách và họ tổ chức những bữa tiệc giao thừa tại đây. |
たとえば、ユーザーがホテルに宿泊しなくても利用できるレストラン、ラウンジ、店舗、スパがある場合、各ビジネスは個別のリスティングを持つことができます。 Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ. |
飲み物などのために小休止するかどうかは個々の判断に属することですが,時折大人数の兄弟姉妹が喫茶店やレストランで落ち合う様子も見受けられます。 Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn. |
しかし,そのレストランの常連客の多くは,きちんとした,適切な服装をした証人たちがバッジを着けて来ているのを見ると,好感を抱いていました。 Tuy nhiên, nhiều khách hàng có cảm tình khi thấy những anh chị Nhân-chứng ăn mặc tươm tất, đứng đắn và đeo phù hiệu. |
その後,新郎新婦,その家族,および幾人かの友人が家かレストランで結婚の食事を共にします。 Sau đó cặp vợ chồng mới cưới, thân-nhân hai họ và một số bạn bè cùng dùng một tiệc cưới tại nhà riêng hay tại nhà hàng. |
私の家のそばのオークランドには あらゆる種類のレストランがあります cần thiết có những kiểu nhà hàng ở Oakland , gần nơi tôi sống |
■ レストラン: レストランでも,りっぱな振る舞いによってエホバのみ名に誉れをもたらしましょう。 ▪ Tại nhà hàng: Hãy tôn vinh Đức Giê-hô-va qua hạnh kiểm tốt và cách ăn mặc. |
フォーチュン250社のうち 他の人種のCEOはたった7人です さらに数千社ある株式会社の重役席のうち 黒人女性はたった2人です その1人である私は ついこの前レストランで 調理場の従業員と間違われました Trong tạp chí Fortune 250, chỉ có 7 giám đốc là dân tộc thiểu số, trong hàng ngàn công ty giao dịch, chỉ có duy nhất 2 công ty được điều hành bởi phụ nữ da màu, bạn đang nhìn một người trong đó, là cái người mà cách đây không lâu, bị nhầm lẫn là phụ bếp. |
たとえば、今後のフライト、レストランの予約、予定に関する情報を検索できます。 Ví dụ: bạn có thể tìm kiếm thông tin về chuyến bay, đặt chỗ nhà hàng hoặc cuộc hẹn sắp tới. |
伝道の書 11:6)生徒たちは,飛行機の中で,レストランで,またガソリンスタンドで機会をとらえて良いたよりを宣べ伝えるなど,勤勉に宣教奉仕に携わった様子を,生き生きと再現して見せました。 Bằng những màn diễn lại sống động, các học viên cho thấy họ siêng năng trong thánh chức, tìm dịp để rao giảng về tin mừng trên máy bay, tại nhà hàng và trạm xăng. |
このレストランのあらゆる面は白く Tất cả bề mặt trong nhà hàng này đều trắng toát. |
それには,その人を加えてピクニックに行ったり,パーティーを開いたり,球技をしたり,ショッピングや劇場に出かけたり,家であれレストランであれ一緒に座って食事をしたりすることも含まれるでしょう。 Điều này có nghĩa là tránh kết hợp với người đó trong một cuộc dã ngoại, tiệc tùng, trò chơi banh hoặc đi mua sắm, xem phim hay ăn chung, dù ở nhà hay tại nhà hàng. |
ホテルと住居以外の場所はほとんどがオフィスであるが、122階から124階にはレストラン、スカイロビー、屋内外の展望台がある。 Các văn phòng công ty và dãy phòng chiếm hầu hết các tầng còn lại, ngoại trừ tầng 122, 123 và 124, nơi có nhà hàng At.mosphere, sảnh đợi ngoài trời và đài quan sát trong nhà cũng như ngoài trời. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ レストラン trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.