ρέστα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ρέστα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ρέστα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ρέστα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tiền lẻ, đồng xu, thay đổi, đổi, sự thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ρέστα

tiền lẻ

(change)

đồng xu

(change)

thay đổi

(change)

đổi

(change)

sự thay đổi

(change)

Xem thêm ví dụ

Θα μας αγοράσει κανά δυο εξάδες μπίρες... και μπορεί να κρατήσει τα ρέστα.
Hắn sẽ mua cho bọn mình vài lốc bia, còn tiền thừa là của hắn.
Υποτίθεται πως έπρεπε να ζητήσω και ρέστα;
làm sao em đòi tiền thừa được chứ?
Κράτα τα ρέστα.
Khỏi thối lại!
Κράτα τα ρέστα.
Cứ giữ nó.
Έτσι, θα μας έμεναν ρέστα 5 δισεκατομμύρια και οι άνθρωποι θα ζητούσαν να επιβραδυνθούν τα τρένα.
Bạn vẫn còn 5 tỷ pound và người ta sẽ yêu cầu những chuyến tàu chậm lại.
Τέλος πάντων, συνεχίσαμε το ψαχτήρι και μέναμε ρέστοι μέχρι πριν από 3 μήνες.
Dù sao thì, chúng tôi cứ đâm đầu điều tra, trắng tay cho tới ba tháng trước.
Ο πατέρας της, ο Άρθουρ Ρεστ, έπαιζε στο παρελθόν εκκλησιαστικό όργανο σε μια τοπική εκκλησία, αλλά εκείνον τον καιρό ήταν ένθερμος Σπουδαστής της Γραφής, όπως ήταν τότε γνωστοί οι Μάρτυρες του Ιεχωβά.
Bấy giờ cha của Mary, Arthur Rest, chơi đàn ống ở nhà thờ địa phương, nhưng lúc đó bác là một Học viên Kinh-thánh hăng hái, tên gọi của Nhân-chứng Giê-hô-va vào thời đó.
Κρατήστε τα ρέστα.
Cứ giữ tiền lẻ.
Και εάν το κάνουν όλο μονομιάς, είναι σα να παίζεις πόκερ και να πηγαίνεις ρέστα κατευθείαν.
Và nếu họ đồng loạt làm như vậy, nó như là chơi poker và cược tất cả ngay lập tức.
Τι ρέστα;
Thối lại?
Όταν ότι ήταν αρκετά επιτυχής, έγινε ενοχλημένος και έσπρωξε Gregor λίγο, και μόνο όταν τον είχε ρέστα από τη θέση του χωρίς καμία αντίσταση είχε χάσει τις εξυπηρετικό.
Khi đã khá thành công, cô trở nên bị kích thích và chọc Gregor một chút, và chỉ khi cô đã đẩy anh ta từ vị trí của mình mà không cần bất kỳ kháng chiến đã làm cô trở thành chu đáo.
Κράτα τα ρέστα.
Giữ tiền lẻ đi.
Ξεχάσατε τα ρέστα σας.
Thưa, anh quên tiền thối.
Κράτα τα ρέστα.
Cứ thế nhé.
Αν δεν βάλεις τα ρέστα σου θα πω στους πάντες ότι φοράς μανόν στα νύχια των ποδιών.
Hoặc là cậu đặt hết, hoặc là tôi kể với tất cả mọi người trong bệnh viện rằng cậu dùng dầu bóng móng chân.
Έπρεπε να κάνει μία επιλογή, όταν συνειδητοποίησε ότι ο καταστηματάρχης τής είχε δώσει πάρα πολλά ρέστα.
Nó có sự lựa chọn khi nó ý thức được rằng người chủ tiệm đã thối lại cho nó quá nhiều tiền.
Κράτα τα ρέστα.
Giữ tiền thối đi.
Η εφημερίδα Ιλ Ρέστο ντελ Καρλίνο (Il Resto del Carlino) αναφέρει πως όταν εκείνη βρήκε κάποιο πορτοφόλι το οποίο περιείχε ένα μεγάλο χρηματικό ποσό, έξω από κάποιο σούπερ μάρκετ στην πόλη της, το παρέδωσε στην αστυνομία «χωρίς δισταγμό» ώστε να επιστραφεί στον κάτοχό του.
Tờ báo Il Resto del Carlino thuật lại rằng khi Wilma tìm được cái ví có một số tiền lớn ngoài một siêu thị nơi thành phố bà ở, thì bà “không do dự” giao lại cho cảnh sát để trả cho chủ nó.
Ηλεκτρικό, νερό και τα ρέστα θα'ρθουν.
Điện, nước, phần còn lại sẽ đến.
Κράτα τα ρέστα.
Giữ luôn tiền thừa đi.
Κρατήστε τα ρέστα.
Hãy giữ lấy tiền thối.
Τι επιλογές υπάρχουν όταν μείνεις ρέστος στο Βέγκας;
khi anh bị phá sản ở Vegas thì có những lựa chọn nào nhỉ?
Κράτα τα ρέστα.
Giữ tiền lẻ.
«Μου έδωσε πάρα πολλά ρέστα», σκέφθηκε.
Nó nghĩ: “Người ấy đã thối lại cho mình quá nhiều.”

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ρέστα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.