reseña histórica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reseña histórica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reseña histórica trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reseña histórica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lịch sử, niên đại học, thuộc về sử học, quá trình, xem histoire 1. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reseña histórica

lịch sử

niên đại học

thuộc về sử học

quá trình

xem histoire 1

Xem thêm ví dụ

Para ver una reseña histórica del libro de Mosíah, consulte la introducción del libro de Mosíah en este manual.
Để có một cái nhìn khái quát về lịch sử của sách Mô Si A, xin xem lời giới thiệu sách Mô Si A trong sách học này.
El apóstol Pablo escribió una reseña histórica de los siervos de Jehová que vivieron a lo largo de los siglos.
Sứ đồ Phao-lô viết về các tôi tớ Đức Giê-hô-va trong suốt các thời đại lịch sử.
El maestro puede hacer en la pizarra una reseña de los puntos principales o de los principios de la lección, elaborar un esquema de una doctrina o un acontecimiento, trazar mapas, dibujar diagramas, mostrar o dibujar figuras de cosas de las Escrituras, crear gráficas de acontecimientos históricos, anotar aspectos relacionados con las Escrituras a medida que los alumnos los vayan hallando, o realizar un sinfín de otras actividades que fomenten el aprendizaje.
Trên bảng, một giảng viên có thể vạch ra những điểm hay nguyên tắc chính yếu của bài học, vẽ sơ đồ một giáo lý hay một sự kiện, vẽ bản đồ, trình bày một biểu đồ phát triển, trưng bày hay vẽ hình những điều được tìm thấy trong thánh thư, tạo ra các sơ đồ cho thấy những sự kiện lịch sử, liệt kê những điều từ thánh thư như các học viên tìm ra, hoặc làm nhiều sinh hoạt khác nhằm sẽ nâng cao việc học hỏi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reseña histórica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.