repriză trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repriză trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repriză trong Tiếng Rumani.

Từ repriză trong Tiếng Rumani có các nghĩa là làm nứt, tiếng rắc, bục, nứt rạn, kêu răng rắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repriză

làm nứt

(crack)

tiếng rắc

(crack)

bục

(crack)

nứt rạn

(crack)

kêu răng rắc

(crack)

Xem thêm ví dụ

În repriza a 5-a eşti jos.
Đến hiệp 5, anh sẽ phải thua.
Aşa că se mişca în reprize.
Nên chúng di chuyển từng bước nhỏ.
Ai tot timpul in repriza a 2-a
Để dành chiến thắng cho hiệp thứ hai đi!
Studii recente dezvăluie că efectuarea de exerciţii fizice de trei ori pe zi, în reprize de câte 10 minute, dă rezultate aproape la fel de bune ca şi o singură repriză de 30 de minute.
Các nghiên cứu gần đây cho thấy tập thể dục mỗi ngày ba lần, mỗi lần 10 phút, cũng có hiệu quả gần bằng với việc tập thể dục 30 phút liên tục.
La 21.000 m, articolul poate fotografia circa 5.000 km pătraţi de teritoriu într-o repriză.
Tại 70,00 feet, Article có thể chụp 2,000 dặm vuông của đất liền 1 lần.
A marcat de două ori în primele 10 minute din prima repriză pe 20 octombrie, când Monaco a remizat 2-2 cu Sochaux.
Carrasco ghi hai bàn trong vòng 10 phút vào ngày 20 Tháng Mười, khi Monaco hòa 2-2 với Sochaux.
Primul grup a primit a doua repriză de chimioterapie, care ar trebui să le dubleze speranţa de viață, în comparație cu lipsa tratamentului.
Nhóm thứ nhất điều trị bằng hóa trị liệu thứ hai để kéo dài sự sống gấp đôi thời gian sống sót so với khi không có sự chữa trị nào cả.
Bazele sunt ocupate, Mazerosky afară, repriza a noua...
Các căn cứ đã đầy người, Mazeroski đã lên, tới vòng thứ chín rồi...
Prima repriza de prelungiri, a doua.
Hiệp phụ thứ nhất, hiệp phụ thứ hai.
În ciuda a trei reprize contra celor mai teribili adversari din Sakaar, victoria le revine gladiatorilor!
Mặc dù phải tham chiến trong ba trận với những đối thủ không thể khuất phục của Sakaar, chiến thắng vẫn rơi vào tay của những võ sỹ giác đấu!
Ne-am întors înapoi pe teren şi am început a doua repriză.
Chúng tôi quay trở lại sân và bắt đầu trận đấu thứ nhì.
Oliver... vrea încă o repriză.
Là Oliver... anh ấy muốn một buổi luyện tập nữa.
O repriza de sarutari intense face ca acesti nervi, in combinatie cu cei ai limbii si cei din gura, sa trimita constant semnale catre creier.
Nụ hôn được cảm nhận bởi thần kinh cảm giác, kết hợp với dây thần kinh ờ lưỡi và miệng, liên tục gửi thông tin đến não.
Se zvoneşte că odată au profanat pavilionul de la Dodger Stadium, dar deoarece era prima repriză, nimeni n-a fost acolo să vadă.
Nghe đồn có lần họ dùng khu Right Field Pavilion ở Dodger Stadium, nhưng vì đó là lượt chơi đầu tiên của trận đấu nên không có ai ở đó chứng kiến.
Trebuie să fac o repriză.
Phải bơm cơ tí.
Conform unui studiu efectuat în rândul elevilor de gimnaziu din Anglia, Scoţia şi Ţara Galilor, „aproape 25% dintre copiii de 13 şi 14 ani au recunoscut că «dăduseră pe gât», într-o singură repriză, cel puţin 5 pahare de băutură“.
Theo một cuộc khảo sát trong vòng các học sinh trung học tại Anh Quốc, Scotland và xứ Wales, có đến 25% các em 13, 14 tuổi “nói là đã từng ‘nốc một hơi’ ít nhất năm ly rượu”.
A doua repriză.
Hiệp hai bắt đầu.
Federația Portugheză de Fotbal a fost amendată cu 5.000 € pentru întârzierea începerii celei de-a doua reprize a meciului contra Germaniei.
Bên cạnh đó, Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha cũng bị phạt 5.000 € sau khi các cầu thủ của họ làm chậm trễ thời gian bắt đầu hiệp hai trận gặp Đức.
Astfel, multe familii iau masa în reprize.
Những tình huống như thế khiến cho gia đình không còn ăn chung với nhau.
Szczęsny a jucat câte o repriză în fiecare meci al lui Arsenal din cantonamentele din Malaezia și China.
Szczęsny chơi một hiệp trong mỗi trận giao hữu chuẩn bị trước mùa giải của Arsenal ở chuyến du đấu đến Malaysia và Trung Quốc.
După ce a condus cu 3-1 la pauză, Spania a înscris nouă goluri în a doua repriză, câștigând meciul cu 12-1, și a câștigat grupa.
Sau khi dẫn 3–1. ở hiệp 1, hiệp 2 Tây Ban Nha ghi thêm 9 bàn thắng biến tỉ số thành 12–1, dẫn đầu nhóm để tới vòng chung kết.
Cum o sa poti juca in a doua repriza?
Làm sao qua hiệp hai?
Chiar şi numai o repriză serioasă de băutură poate duce la comă sau la deces.
Ngay cả chỉ một lần uống quá độ cũng có thể dẫn đến hôn mê hoặc tử vong.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repriză trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.