人数 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 人数 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 人数 trong Tiếng Nhật.
Từ 人数 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là số lượng, số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 人数
số lượng
|
số
|
Xem thêm ví dụ
10 デンマークのコペンハーゲンでは,少人数の奉仕者たちが鉄道の駅の外の街路で証言してきました。 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
(1)実際に宿泊する以上の部屋を予約しないでください。 また,定員を超える人数で宿泊しないようにします。 (1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép. |
これはかつてない人数です Chúng ta chưa hề có con số lớn này. |
5 さて、テアンクム は、レーマン 人 じん が これまで に 奪 うば い 取 と った それら の 町 まち と、 手 て に 入 い れた それら の 土 と 地 ち を 守 まも り 通 とお そう と 決 けつ 意 い して いる の を 知 し り、また 彼 かれ ら の 人数 にんずう が おびただしい の を 見 み て、とりで に こもって いる 彼 かれ ら を 攻 こう 撃 げき しよう と する の は 得 とく 策 さく で は ない と 思 おも った。 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
その人数に,1世紀のキリストの忠節な追随者たち,またそれ以降の他の忠実な人々 ― エホバの証人として今日エホバに仕えている何百万という人々を含む ― を加えてください。 Ngoài họ ra, phải kể thêm những môn đồ trung thành của đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất và những người trung thành khác từ đó về sau, gồm cả hàng triệu người hiện đang phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách Nhân-chứng của Ngài. |
彼らの人数は,世界的な一致した会衆として,世界の少なくとも80の自治国家それぞれの人口よりも多いのです」。 Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”. |
人数は着実に減っています 良いことです Đó là tin tốt. |
裁 7:1,12)ギデオン軍は人数が少なく,最終的には300人どまりでしたが,エホバの助けにより,敵の大軍を敗走させました。 Đội quân ít ỏi của Ghê-đê-ôn cuối cùng chỉ có 300 người. Nhưng với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, họ đã đánh tan lực lượng kẻ thù đông đảo. |
向こう に 少 人数 で Chỉ vài người thôi. |
あるいは,小人数の幾つかのグループが,高層オフィスビル,商店街,駐車場,または他の公共の場所で証言するよう取り決めるかもしれません。 Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác. |
サウル王の時代に,ヨルダン川の東の諸部族は,人数が2倍以上も多いハグル人を撃ち破りました。 Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi. |
実は韓国は 1学級の人数が多いのです Câu trả lời là sinh viên Hàn Quốc học trong giảng đường lớn. |
そして,人数が増え,非常に多くの人間が地に満ちていくにつれて,パラダイスを地の果てにまで広げることになるのです。( Khi sinh sản và làm đầy dẫy trái đất với hàng triệu người, họ phải nới rộng ranh giới địa đàng cho đến cùng trái đất. |
軍隊の人数が増えるようになると 防衛のための— 政治的 物流的な要請から 国家が必要となりました Khi quy mô quân đội lớn mạnh, nhà nước bắt đầu yêu cầu bảo vệ chính trị và hậu cần |
ヨシュア 3:17)油そそがれた証人たちの小人数のグループが勇敢にも人類の「水」の前に足を踏み入れたのは,1919年のことでした。 Năm 1919 các Nhân-chứng được xức dầu lúc ấy mới là một nhóm nhỏ đã can đảm đứng trước dòng “nước” nhân loại. |
ゲームアプリでのチャンネル メンバーシップの利用資格要件が従来は低く設定されていたため(撤廃済み)、ゲーム チャンネルの最少人数の制限が低くなっています。 Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động). |
敵がいたにもかかわらず,4,000人ほどの人々がディドロの「百科全書」を求めました。 同書の途方もない値段からすれば,この人数は驚くべきものでした。 Bất kể các kẻ thù, bộ Encyclopédie của Diderot được khoảng 4.000 người đặt mua—một con số đáng ngạc nhiên khi nghĩ đến giá tiền rất đắt của nó. |
リストが新しい場合など、オーディエンス リストのアクティブ ユーザー数が 100 人に達していない場合は、十分な人数が追加されるまで待つ必要があります。 Nếu danh sách đối tượng của bạn có dưới 100 người dùng đang hoạt động, bạn có thể phải chờ danh sách của mình tích lũy thêm người dùng, đặc biệt nếu là danh sách mới. |
クラスの人数が少なければ,この活動をそれに合わせて変える。) (Thích ứng với sinh hoạt này nếu các anh chị em có một lớp học ít người). |
でももし交通整理ではなく 通過車両の台数を数えるなら、人数が多い方がいいのです Nhưng nếu mục đích của bạn không phải là hướng dẫn giao thông, nhưng có thể là đếm xe đi qua, thì càng nhiều mắt càng tốt. |
ウエーターやウエートレスはその人数に圧倒され,全員が仕事を投げ出してしまいました。 Bị choáng ngợp bởi quá đông người, các nhân viên bồi bàn đồng loạt bỏ việc. |
イエスはさらに使徒ヨハネに,この「小さな群れ」の人数がきっかり14万4,000人になることを啓示しました。 ―啓示 14:1。 Chúa Giê-su tiết lộ thêm cho sứ đồ Giăng biết là “bầy nhỏ” chỉ có 144.000 người (Khải-huyền 14:1). |
こうして会衆は,「人数を増して」ゆきました。 Kết quả là hội thánh “ngày càng gia tăng”. |
マルチプレーヤーのデータを使用して、ゲームのマルチプレーヤー機能を使用しているユーザーの人数と割合を把握できます。 Bạn có thể sử dụng dữ liệu nhiều người chơi để xem số lượng và tỷ lệ phần trăm người dùng đang sử dụng các tính năng nhiều người chơi trong trò chơi của bạn. |
全員 倉庫での研修済みで 好きな人数だけ選ぶわけです Bạn có thể chọn số lượng người tùy ý. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 人数 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.