人妻 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 人妻 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 人妻 trong Tiếng Nhật.

Từ 人妻 trong Tiếng Nhật có nghĩa là đàn bà có chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 人妻

đàn bà có chồng

noun

Xem thêm ví dụ

19 結婚していなかったヨセフは,人妻と深い仲になるのを拒むことにより,道徳上の貞潔を保ちました。
19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác.
夫に愛されていないと考えたティナは 人妻でありながら マックスと一緒に アルゼンチンに駆け落ち
Tina, vẫn là vợ của Cord nhưng nghĩ là Cord không yêu cô nên cô đã bay đến Achentina với Max.
それがきっかけとなって,人妻である女性に対する欲望がつのり,姦淫を犯すために行動したのです。
Điều này khiến ông ham muốn một phụ nữ đã có chồng và phạm tội ngoại tình với bà.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 人妻 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.