remarcă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remarcă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remarcă trong Tiếng Rumani.
Từ remarcă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự bày tỏ, tuyên bố, ghi chú, nhận xét, chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remarcă
sự bày tỏ(statement) |
tuyên bố(statement) |
ghi chú
|
nhận xét(remark) |
chú ý(remark) |
Xem thêm ví dụ
Este demn de remarcat că Rut n-a folosit doar titlul impersonal „Dumnezeu“, aşa cum ar fi făcut mulţi străini. Ea a folosit şi numele lui Dumnezeu, Iehova. Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
El a remarcat că „peste un miliard de oameni trăiesc actualmente în sărăcie lucie“ şi că „lucrul acesta a agravat cauzele luptelor violente“. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
DE 2 000 de ani, oamenii consideră naşterea lui Isus un eveniment remarcabil. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
Dar am avut odata o experienţă cu adevărat remarcabilă, când am avut în vizită un grup din Afganistan, şi am avut un dialog cu adevărat interesant. Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị. |
7 Să remarcăm cu ce activitate asociază de repetate ori Biblia o inimă bună şi excelentă. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
Cei ce acceptă şi pun în practică aceste învăţături fac schimbări remarcabile. Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn. |
Și observăm o evoluție remarcabilă a capacității de a controla mișcarea. Và ở tuổi này, ta thấy sự phát triển mạnh trong khả năng kiểm soát chuyển động. |
Ei au demonstrat o astfel de iubire într-un mod remarcabil în timpul unor conflicte etnice şi politice. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
Demn de remarcat este că tirajul iniţial al celei mai vândute cărţi din Statele Unite în acel an a fost de 12 milioane de exemplare. Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ. |
Remarcabil de uman. Hoàn toàn giống con người. |
La o privire mai atentă totuşi, se remarcă un model care-şi are originea în zilele vechiului Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
După ce arată că întemeietorii budismului, ai creştinismului şi ai islamului au avut concepţii diferite în privinţa miracolelor, The Encyclopedia of Religion face următoarea remarcă: „Istoria ulterioară a acestor religii demonstrează cu claritate că miracolele şi istorisirile despre miracole au fost o parte importantă a vieţii religioase a omului“. Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
Nu este oare această remarcabilă campanie de predicare o împlinire a profeţiei lui Isus? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
Cum v-a ajutat iubirea neegoistă pe care aţi remarcat-o să identificaţi religia adevărată? Tình yêu thương bất vị kỷ mà bạn nhận xét thấy đã giúp bạn thế nào trong việc nhận ra tôn giáo thật? |
In cartea „A Manual of Buddhism“ se spune rpintre altele, în favoarea credinţei într-o renaştere, următoarele: „Uneori trăim întîmplări remarcabile, care se pot explica numai prin renaştere. 20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại. |
19 Relaţia lui David cu regele Saul şi cu fiul acestuia, Ionatan, constituie un remarcabil exemplu în ce priveşte modul în care iubirea şi umilinţa merg mână în mână, aşa cum şi mândria şi egoismul merg mână în mână. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
Deşi în cea mai mare parte a vieţii sale personajul biblic Iov a fost un om sănătos şi prosper, el a făcut următoarea remarcă: „Omul născut din femeie are viaţa scurtă, dar plină de necazuri“. — Iov 14:1. Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1. |
Este realmente această remarcabilă convergență între dispozitivele pe care le folosim noi pentru procesare în calculatoare, și dispozitivele pe care le folosește creierul nostru pentru a procesa. Đây thực sự là một sự hội tụ đáng nhớ giữa các thiết bị mà chúng ta dùng để tính toán trong máy tính và các thiết bị ( sinh học ) mà bộ não của chúng ta sử dụng để tính toán |
El a remarcat în mod special faptul că persoane de rase diferite serveau în poziţii de răspundere în cadrul congregaţiei. Em đặc biệt chú ý rằng những người thuộc các chủng tộc khác nhau đều phục vụ trong những địa vị có trách nhiệm trong hội thánh. |
Nu fiţi prea sensibili la remarcele negative. Đừng quá nhạy cảm khi bị phê bình. |
Costa cu 35% mai mult decat vopseaua obisnuita. Pentru ca Dutch Boy a facut o cutie despre care oamenii pot sa vorbeasca, pentru ca e remarcabila Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời |
Acum să remarcăm situaţia diferită în care s-a aflat David. Chúng ta hãy chú ý đến sự trái ngược giữa Gióp và Đa-vít. |
Remarcaţi următoarele idei: Hãy chú ý những điều sau: |
Putem, de asemenea, să remarcăm că Isus a fost dispus să-i predea unei femei, şi, în acest caz, unei femei ce trăia cu un bărbat care nu îi era soţ. Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà. |
În anii buni, aduce o schimbare remarcabilă pentru insule. Trong những năm thời tiết ôn hòa, nó mang đến sự thay đổi khác thường cho những hòn đảo này. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remarcă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.