reluare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reluare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reluare trong Tiếng Rumani.

Từ reluare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự lặp lại, sự nhắc lại, phen, sự trở lại, sự hồi phục lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reluare

sự lặp lại

(repeat)

sự nhắc lại

(repeat)

phen

(repeat)

sự trở lại

(relapse)

sự hồi phục lại

(resumption)

Xem thêm ví dụ

WASHINGTON, 14 ianuarie 2014 - Conform proiecţiilor anterioare, se aşteaptă ca economia globală să se consolideze în 2014, procesul de creştere reluându-se în ţările aflate în curs de dezvoltare, statele cu venituri mari părând să se înscrie în sfârşit pe o traiectorie mai bună la cinci ani de la declanşarea crizei, se afirmă într-un raport recent dat publicităţii de către Banca Mondială şi intitulat Global Economic Prospects (Perspectivele Economice Globale).
WASHINGTON, ngày 14/4/2014 – Kinh tế toàn cầu dự tính sẽ mạnh lên trong năm nay, trong đó tăng trưởng tại các nước đang phát triển sẽ đạt mức cao hơn còn các nền kinh tế có thu nhập cao sẽ thoát khỏi cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ 5 năm trước, theo Báo cáo Viễn cảnh Kinh tế Toàn cầu (Global Economic Prospects – GEP) mới công bố của Ngân Hàng Thế Giới.
În schimb, noi reluăm cuvintele psalmistului: „Dumnezeu este adăpostul nostru.
Trái lại, chúng tôi cổ động những lời của người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời là nơi nương-náu của chúng ta...[
În loc să le măcelărească fără motiv, omul îşi va relua plin de responsabilitate rolul de intendent al pământului, purtându-le de grijă în mod excelent.
Thay vì cố tình giết chúng, loài người sẽ nhận trách nhiệm quản trị trái đất, chăm sóc chúng.
După ce s-a aflat înconvalescență aproape un an, Pierpont a revenit la Liceul de limbă engleză în Boston pentru a relua studiile.
Sau một năm điều trị, Pierpont trở lại trường Trung học Boston để tiếp tục việc học của mình.
Ei vă ştiu aşa cum eraţi şi vă simţiţi mai încrezători când reluaţi legătura cu ei şi îi vedeți entuziasmați că vreţi să reveniţi.
Họ chỉ nhớ về bạn của quá khứ, điều này giúp bạn có thể tự tin để liên lạc trở lại với họ và nghe sự bất ngờ của họ khi bạn bày tỏ nguyện vọng trở lại làm việc.
După ce au terminat de zburat, broaștelor le- au trebuit 45 de minute pentru a- și relua corul sincron, timp în care, sub clar de lună plină, am văzut cum doi coioți și o bufniță mare cu corn au venit și au luat câteva dintre ele.
Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ.
N-arăt eu ca un om care a străbătut globul în căutarea unui ochi de mâncat, în speranţa de a-şi recăpăta forma omenească, pentru a-şi relua cercetările?
Nhìn tôi không giống một kẻ đi lùng sục cả thế giới... chỉ để tìm thêm mắt để ăn... với hy vọng có thể lấy lại đủ nhân dạng... để tiếp tục nghiên cứu của mình sao?
În lumea nouă el îşi va relua această mare lucrare de vindecare, dar la scară mondială.
Trong thế giới mới, một lần nữa ngài sẽ làm công việc chữa bệnh nổi bật ấy nhưng trên phạm vi toàn cầu.
Fiecare dintre profeţii arată că slujitorii lui Dumnezeu vor fi reînsufleţiţi şi că, apoi, îşi vor relua activitatea, dejucând planurile persecutorilor lor.
Mỗi lời tiên tri đều cho thấy là tôi tớ của Đức Chúa Trời hồi phục, sau đó rao giảng trở lại, và như thế họ chiến thắng những kẻ bắt bớ họ.
Înainte de a-şi relua zborul, ele trebuie să se odihnească o zi sau două, devenind astfel o pradă uşoară pentru vânători.
Để tiếp tục chuyến hành trình, chúng phải nghỉ trên mặt đất một hoặc hai ngày và vì thế dễ bị thợ săn bắt.
Să ilustrăm: Un alergător care nu se mai antrenează câteva luni sau câţiva ani nu-şi poate relua activitatea sportivă dintr-odată.
Hãy xem minh họa sau. Một vận động viên điền kinh đã ngừng luyện tập vài tháng hoặc vài năm thì không thể trở lại nề nếp cũ ngay lập tức.
În acest moment, judele Taylor îşi făcu din nou apariţia în sală, reluându-şi locul pe scaunul său turnant.
Hiện thời quan tòa Taylor đã trở lại và leo lên chiếc ghế xoay của ông.
Totuşi, mă gândeam că stând în compania lor însemna că viaţa mea îşi relua cât de cât cursul firesc, ceea ce nu era deloc adevărat.
Mặt khác, tôi vui vẻ hòa đồng với bạn bè để cho thấy mọi thứ đều bình thường, nhưng thực tế thì không.
Aşa că ceea ce trebuie să facem este să reluăm ideea că este guvernul nostru cel care ne protejează interesele şi să reluăm ideea de unitate şi de ideal comun în ţara noastră care chiar a fost pierdut.
Nên chúng ta cần lấy lại ý tưởng rằng chính phủ của chúng ta đang bảo vệ các vấn đề lo ngại của người dân lấy lại tình cảm đoàn kết và mục tiêu chính ở nước ta dù đã bị mất.
Şi nu ştiu de câte ori trebuie să mai reluăm subiectul.
Và tôi không biết bao nhiêu lần nữa phải nói lại chuyện này.
După ce aţi analizat acest subiect, puteţi relua studiul pe baza cărţii Cunoştinţa.
Trong những lần sau, chúng ta có thể học tiếp sách Hiểu biết.
Ivan, el va relua de la...
Ivan, anh ta sẽ đảm nhiệm từ...
Îţi vei putea relua viaţa, d-şoară Hammond.
Cô có thể tiếp tục sống, cô Hammond.
Ieșirea a fost suspendată de apăsarea Ctrl+S. Apăsați Ctrl+Q pentru a relua
Kết xuất bị ngưng bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+S. Hãy bấm Ctrl+Q để tiếp tục lại
Prin urmare, am scris la sediul central din Brooklyn, cerându-le permisiunea de a ne relua activitatea misionară.
Vì vậy, chúng tôi viết thư về trụ sở trung ương ở Brooklyn, xin được phép trở lại làm công việc giáo sĩ.
Sub noua guvernare, Tirul îşi va relua activitatea şi va depune eforturi mari pentru a fi recunoscut din nou drept centru comercial al lumii — aşa cum o prostituată care a fost uitată şi şi-a pierdut clientela caută să atragă noi clienţi mergând prin oraş, cântându-şi la harpă şi din gură cântecele.
Dưới sự cai trị mới này, Ty-rơ sẽ trở lại hoạt động như trước và ráng sức chiếm lại vai trò là trung tâm thương mại thế giới được mọi người thừa nhận—giống như một kỵ nữ bị quên lãng và mất khách hàng tìm cách quyến rũ khách hàng mới bằng cách đi lang thang quanh thành, chơi đàn hạc và ca hát.
O să vă întoarceţi şi o să reluaţi studiile.
Em sẽ quay lại và tiếp tục học.
O să reluăm chestiunea copilului când mă repun pe picioare.
Chừng nào tình hình ổn thỏa, chúng ta sẽ bàn về chuyện có con.
reluăm.
Vậy giờ chúng ta bắt đầu lại.
Capitolul XII CAŞALOŢI ŞI BALENE În timpul nopţii de 13 spre 14 martie, Nautilus îşi reluă direcţia spre sud.
Chương 36 - Cá nhà táng và cá voi Đêm 13 rạng 14 tháng 3, tàu Nau-ti-lúx lại chạy về hướng nam.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reluare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.