relaxative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relaxative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relaxative trong Tiếng Anh.
Từ relaxative trong Tiếng Anh có nghĩa là thoải mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relaxative
thoải máiadjective We do have a session where the rules are more relaxed, you know? Chúng tôi có những lớp với luật lệ thoải mái hơn, cô biết chứ? |
Xem thêm ví dụ
Relax, yeah. Thư giãn, à. |
He says that it is simply a form of relaxation and that he is not adversely affected. Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu. |
❖ Make time for relaxation: Even Jesus, a perfect man with abundant stamina, invited his disciples to go “privately into a lonely place and rest up a bit.” ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
Don't tell me to relax. Đừng bắt tôi phải bình tĩnh. |
Relaxation is fine -- you still feel OK. Vùng thư giãn ( Relaxation ) ổn -- bạn vẫn cảm thấy ok. |
And you can tell, it's relaxed right now. Và bạn có thể nói ràng, lúc này nó đang nghỉ ngơi. |
Today I invite you to relax and set aside your concerns and focus instead on your love for the Lord, your testimony of His eternal reality, and your gratitude for all He has done for you. Hôm nay tôi muốn mời các anh chị em hãy thư giãn và để qua một bên những mối lo âu của mình và thay vì thế tập trung đến tình yêu mến của các anh chị em đối với Chúa, chứng ngôn của các anh chị em về sự hiện thực vĩnh cửu của Ngài, và lòng biết ơn của các anh chị em về tất cả những gì mà Ngài đã làm cho các anh chị em. |
▪ Relax while you are studying. ▪ Hãy thư giãn khi học tập. |
24, 25. (a) Why could Esther not relax after Haman’s plot was exposed? 24, 25. (a) Tại sao Ê-xơ-tê chưa thể thảnh thơi dù âm mưu của Ha-man đã bị vạch trần? |
So you can relax, okay? Giờ anh thấy thoải mái chưa? |
Relax, okay? Hãy thư giãn, okay? |
MIKA's debut single, "Relax, Take It Easy", was released in 2006. Đĩa đơn đầu tay của Mika, "Relax, Take It Easy", đã phát hành tại Anh năm 2006. |
How am I gonna relax if you keep telling me to relax? Sao anh bình tĩnh được nếu em cứ bảo anh bình tĩnh? |
This became a great way of hearing each other’s informal testimonies on a regular basis in a very comfortable, relaxed atmosphere. Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn. |
During the 1980s, the government relaxed labor, consumer and environmental rules based on the idea that such regulation interfered with free enterprise, increased the costs of doing business, and thus contributed to inflation. Trong suốt những năm 1980, chính phủ đã giảm nhẹ những quy định về lao động, tiêu dùng và môi trường dựa trên ý tưởng rằng những quy định đó can thiệp vào tự do kinh doanh, từ đó làm tăng chi phí hoạt động kinh doanh và góp phần tăng lạm phát. |
This is business, we can all relax. Chuyện làm ăn thì có thể thư thả mà nói |
"Relax on Kepler-16b, where your shadow always has company." "Thư giãn trên Kepler-16b, nơi bóng của bạn luôn có bạn đồng hành." |
Since 2001, the content controls have been permanently further relaxed, and all three of the sites previously mentioned are now accessible from mainland China. Từ 2001, việc kiểm soát nội dung đã được nới lỏng ra nhiều, và ba trang web kể trên hiện nay đã có thể truy cập được từ Trung Quốc đại lục. |
You seem far too relaxed. Cậu có vẻ bình thản quá nhỉ. |
You just relax. Cứ thư giãn. |
He would like to stop and relax; instead, he keeps working, seeking Scriptural examples and illustrations that will reach hearts and encourage the flock. Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên. |
To solve this problem, we need to relax our definition of secrecy, by developing a definition of pseudo- randomness. Để giải quết vấn đề này, chúng ta cần phải thoải mái hơn về định nghĩa của bí mật bằng cách phát triển 1 định nghĩa mới về pseudo- randomness ( ngẫu nhiên - giả ) |
I am going to relax!” Tôi sẽ nghỉ ngơi!” |
Facebook use affects mood differently to stress and relaxation Sử dụng Facebook ảnh hưởng khác nhau đến tâm trạng căng thẳng và thư giãn |
This means that the magnitude of the stress cannot exceed the yield strength of a material, and the time scale of the stress cannot approach the relaxation time of the material. Điều này có độ lớn của áp lực không thể vượt quá sức mạnh tối đa của vật liệu, và khoảng thời gian áp lực tác động không bằng với khoảng thời gian thả lỏng của vật liệu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relaxative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.