relaciones interpersonales trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relaciones interpersonales trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relaciones interpersonales trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ relaciones interpersonales trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Quan hệ nhân sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relaciones interpersonales
Quan hệ nhân sinh
|
Xem thêm ví dụ
Al obedecer el mandato de ‘vestirnos de amor’, mejoran nuestras relaciones interpersonales (Colosenses 3:13, 14). (Cô-lô-se 3:13, 14) Sống theo các nguyên tắc Kinh Thánh, chúng ta cũng vun trồng những thói quen làm việc tốt và có quan điểm thăng bằng về tiền bạc. |
▪ Relaciones interpersonales ¿Cómo tratas a tus padres y tus hermanos? ▪ Quan hệ gia đình Bạn đối xử thế nào với cha mẹ và anh chị em? |
Para comenzar a desarrollar mis relaciones interpersonales. Để bắt đầu phát triển những mối quan hệ cá nhân của tôi. |
Además, los valores espirituales sirven para mejorar las relaciones interpersonales. Các giá trị thiêng liêng cũng xây đắp mối quan hệ cá nhân trở nên tốt hơn. |
Con bondad, le indicó maneras en las que podía ser razonable en sus relaciones interpersonales. Anh ân cần nêu ra những cách mà anh trẻ có thể biểu lộ tính phải lẽ trong mối quan hệ với người khác. |
Ciertos estudios sobre las relaciones interpersonales indican que “quienes habitualmente muestran altruismo motivan a otros a hacer lo mismo”. Các nhà nghiên cứu về mối quan hệ giữa người với người cho biết “người luôn thể hiện lòng vị tha sẽ khuyến khích người khác làm theo”. |
En todas sus relaciones interpersonales, incluidas las familiares, los Testigos se esfuerzan sinceramente por poner en práctica lo que recomiendan Trong đời sống gia đình mình và khi giao thiệp với người khác, các Nhân Chứng thành thật cố gắng làm theo những điều mà họ khuyến khích |
Es patente que muchos anteponen el trabajo o los bienes materiales (como la vivienda o el automóvil) al cultivo de relaciones interpersonales. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Dường như nhiều người quan tâm đến của cải vật chất, như nhà cửa hay xe hơi chẳng hạn, hoặc đến nghề nghiệp của họ hơn là đến việc vun đắp mối quan hệ với những người khác. |
¿Qué lugar ocupa la obediencia a ellas en nuestra adoración, en nuestra vida diaria, al tomar decisiones y en las relaciones interpersonales? Sự vâng theo luật pháp Đức Giê-hô-va chiếm chỗ nào trong sự thờ phượng, trong đời sống hàng ngày, trong các quyết định của chúng ta và trong các mối quan hệ với người khác? |
En algunas culturas, las manifestaciones de afecto están muy mal vistas; se enseña a la gente a guardar una distancia cortés en las relaciones interpersonales. Trong một số nền văn hóa, người ta không chấp nhận việc bộc lộ công khai sự trìu mến; họ được dạy phải giữ vẻ lịch sự trịnh trọng khi ứng xử với người khác. |
Tal ambiente coloca la base para cultivar un punto de vista sano sobre la autoridad, reconocer los valores apropiados y disfrutar de buenas relaciones interpersonales. Bầu không khí gia đình lành mạnh giúp chúng có quan điểm đúng đắn đối với uy quyền, biết quí trọng những tiêu chuẩn đạo đức và có mối quan hệ tốt với người khác. |
De esta manera estaremos mejor preparados para seguir en nuestra vida y en nuestras relaciones interpersonales el modelo que él nos puso (Juan 13:15). (Rô-ma 15:5, Ghi) Nhờ đó, chúng ta có thể được trang bị tốt hơn trong đời sống và trong cách cư xử với người khác để noi theo gương mà ngài đã nêu ra cho chúng ta.—Giăng 13:15. |
Según Smith y Betz, la autoeficacia social es "la confianza de un individuo en su capacidad para participar en las tareas de interacción social necesarias para iniciar y mantener las relaciones interpersonales". Theo Smith và Betz, tính tự tin vào năng lực xã hội của bản thân là "sự tự tin của một cá nhân về khả năng của cô ấy / anh ấy để tham gia vào các nhiệm vụ tương tác xã hội cần thiết để bắt đầu và duy trì các mối quan hệ giữa các cá nhân." |
El sentido del tacto es extremadamente importante para los seres humanos, pues no solo provee información sobre las superficies y texturas, es un componente de la comunicación no verbal en las relaciones interpersonales, y es vital para llegar a la intimidad física. Tiếp xúc thực sự là một giác quan quan trọng đối với con người, không chỉ cung cấp thông tin về bề mặt và cấu trúc nó còn là một yếu tố của giao tiếp phi ngôn ngữ trong các mối quan hệ giữa các cá nhân, và thể hiện mức độ thân mật về thể chất. |
La desconfianza reinante hoy día —patente en el comercio, la política y la religión, e incluso en las relaciones familiares e interpersonales— y sus funestas consecuencias forman parte del infame plan del Diablo de causar un ay al género humano. Việc mất lòng tin cậy thời nay—dù trong thương trường, chính trường, hay tôn giáo hoặc ngay cả những mối quan hệ cá nhân và gia đình—và hậu quả tàn khốc đều là một phần âm mưu thâm hiểm của Ma-quỉ nhằm gieo rắc sự khốn khổ cho cư dân trên đất. |
Sigamos consultando la Biblia y poniendo en práctica sus principios en nuestras relaciones interpersonales. Hãy tiếp tục tra xem Kinh Thánh và áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh trong cách cư xử với người khác. |
Se arriesgan relaciones importantes Se arriesgan o pierden relaciones interpersonales significativas, trabajos y oportunidades educativas o profesionales. Dám để mất mối quan hệ thân thiết Bạn đã làm sứt mẻ hoặc đánh mất một mối quan hệ mật thiết, bỏ học hành hoặc mất đi cơ hội gây dựng sự nghiệp, hoặc mất việc vì cờ bạc. |
Las relaciones interpersonales constituyen asimismo un indicador del avance espiritual. Sự tiến bộ về thiêng liêng cũng được thể hiện qua cách bạn đối xử với người khác. |
Se regularon las relaciones interpersonales y el trato a los animales (Levítico 19:18; Deuteronomio 22:4, 10). (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:14; Lê-vi Ký 18:6-18, 22-24; 19:35, 36; Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6-9) Đức Chúa Trời ban cho những quy luật về cách đối xử với người đồng loại cũng như với gia súc. |
¿Es necesario convertir en un conflicto toda leve magulladura que suframos en nuestras relaciones interpersonales? Chúng ta có thật sự cần phải làm lớn chuyện mỗi khi chúng ta bị xúc phạm nhỏ nhặt trong khi giao tiếp với người khác không? |
Así Jehová nos da un espléndido ejemplo que debemos imitar en nuestras relaciones interpersonales. Do đó, Đức Giê-hô-va nêu gương tuyệt vời để chúng ta noi theo trong cách cư xử với người khác. |
¿Qué preguntas podemos hacernos para ver si estamos aplicando la ley del Cristo en nuestras relaciones interpersonales? Chúng ta có thể tự đặt ra những câu hỏi nào để biết rằng mình đang áp dụng luật pháp của đấng Christ trong mối quan hệ với anh em của chúng ta? |
Las agruparemos según tres categorías: la conducta en general; luego, más específicamente, las relaciones interpersonales; y, finalmente, el aguante. Chúng ta sẽ gộp chúng lại theo ba loại: hạnh kiểm nói chung của chúng ta; và rõ rệt hơn nữa, mối quan hệ của chúng ta với người khác; và cuối cùng, sự chịu đựng của chúng ta. |
Para gozar de buenas relaciones interpersonales, se necesitan las dos cosas: sentir interés por los demás y expresarlo con palabras. Đó là thiếu lời khen và lòng quan tâm, hai yếu tố rất quan trọng để giúp chúng ta có được mối quan hệ tốt với người khác. |
En cada época, también en nuestros días, numerosos jóvenes sienten el profundo deseo de que las relaciones interpersonales se vivan en la verdad y la solidaridad. Mỗi thời đại, và ngày nay cũng vậy, nhiều người trẻ cảm thấy ước muốn sâu đậm, mong cho những quan hệ giữa con người với nhau được sống trong sự thật và trong tình liên đới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relaciones interpersonales trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới relaciones interpersonales
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.