reino vegetal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reino vegetal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reino vegetal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reino vegetal trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thực vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reino vegetal
thực vật
|
Xem thêm ví dụ
Así es como el reino vegetal ha transformado un planeta sin vida en un mundo vivo. Nó chính là cách thế giới thực vật biến đổi một thế giới không sự sống thành một thế giới đầy sức sống. |
El engaño continúa por todo el reino vegetal. Giờ đây sự lừa dối lan truyền khắp thế giới thực vật. |
Decidieron combinar el material más fuerte producido por el reino vegetal con el material más elástico producido por el reino de los insectos: nanocelulosa con resilina. Chúng tôi quyết định ghép chất liệu mạnh mẽ nhất được tạo ra từ thực vật với chất đàn hồi nhất được tạo ra từ côn trùng -- tức là nonocellulose và resinlin. |
“En todo el reino vegetal no existen mecanismos más delicados, precisos e ingeniosos que los destinados a garantizar la vital polinización de las flores”, escribe el botánico Malcolm Wilkins. Nhà thực vật học Malcolm Wilkins viết: “Trong thế giới thực vật, không điều gì tinh vi, chính xác và khéo léo bằng quá trình vô cùng quan trọng là thụ phấn cho hoa”. |
En efecto, profesor, la naturaleza se manifiesta en él por sus tres reinos: mineral, vegetal y animal. Dưới nước có cả ba vương quốc của tự nhiên: khoáng vật, thực vật, động vật. |
La naturaleza de hecho no terminó sus maravillas en el reino vegetal. Thiên nhiên không dừng lại ở phần tuyệt vời trong thế giới thực vật. |
Es de interés que los biólogos hablan del reino vegetal y del reino animal, y dividen a estos en subclasificaciones. Một điều đáng chú ý là, ngoài một số điều khác, các nhà sinh vật học nói về giới thực vật và giới động vật, rồi họ lại phân chia thành những lớp phụ. |
Sin embargo, en el Reino Unido solamente hay suficiente aceite vegetal usado como para contribuir con el 0.38% de la demanda actual de combustibles para el transporte, y aún si las tierras cultivables del Reino Unido fueran destinadas para cosechas de biocombustibles, esto sólo satisfaría el 22% de la demanda requerida para el transporte en carretera. Tuy nhiên, dầu thực vật được sử dụng ở Vương quốc Anh chỉ có đủ để đóng góp 0,38% nhu cầu nhiên liệu hiện tại và nếu tất cả các vùng đất canh tác tại Vương quốc Anh đã được chuyển sang cây trồng nhiên liệu sinh học này sẽ vẫn chỉ đáp ứng 22% nhu cầu hiện tại cho vận tải đường bộ. |
Sin embargo, incluso eso palidece en insignificancia cuando se compara lo que el reino vegetal ha hecho a lo largo de la historia de nuestro planeta. Nhưng tất cả đều mờ nhạt khi so sánh với những gì cả vương quốc thực vật đã làm được trong suốt lịch sử hình thành hành tinh của chúng ta. |
Sin embargo, incluso esto palidece en la insignificancia cuando se compara con todo lo que ha hecho el reino vegetal a lo largo de la historia de nuestro planeta. Nhưng tất cả trở nên mờ nhạt khi so sánh với những gì mà toàn bộ thế giới thực vật đã làm trong suốt quá trình hình thành hành tinh của chúng ta. |
13 Aunque los cristianos no ofrecen sacrificios literales —animales o vegetales— tienen la responsabilidad de dar testimonio de las buenas nuevas del Reino y hacer discípulos de Jesucristo (Mateo 24:14; 28:19, 20). 13 Dù tín đồ Đấng Christ không dâng tế-lễ theo nghĩa đen như thú vật hoặc rau trái, nhưng họ có trách nhiệm làm chứng về tin mừng Nước Trời và đào tạo môn đồ của Chúa Giê-su Christ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reino vegetal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reino vegetal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.