reichen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reichen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reichen trong Tiếng Đức.
Từ reichen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đưa, đưa cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reichen
đưaverb Er kniete abermals nieder, segnete etwas Wasser und reichte ihr einen kleinen Becher. Người ấy quỳ xuống lần nữa và ban phước nước và đưa cho chị một ly nhỏ. |
đưa choverb |
Xem thêm ví dụ
Aber ich bin reich und schlank. Nhưng tớ giàu và gầy. |
Ich bin reichen und armen Menschen begegnet, berühmten und bescheidenen, klugen und noch anderen. Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột. |
Und so war es Themistokles selbst, der für Aufruhr im persischen Reich sorgte und Kräfte in Bewegung setzte, die Feuer in das Herz Griechenlands bringen sollten. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Sie stimmt völlig mit den Worten des Bibelspruchs überein, der lautet: „Der Segen Jehovas — er macht reich, und keinen Schmerz fügt er ihm hinzu“ (Sprüche 10:22). Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Sie stärken die Kirche ungemein, wenn Sie Ihr Zeugnis, Ihre Talente, Fähigkeiten und Ihre Energie nutzen, um das Reich Gottes in Ihrer Gemeinde oder Ihrem Zweig aufzubauen. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
Sie sind die tapferste Mutter im Reich. Cô là bà mẹ can đảm nhất của đế chế chúng ta. |
Beispiel: Reichen Sie für Programm A mit 100 Punkten und dem Umwandlungsverhältnis 0.5 Währungseinheiten Folgendes ein: Ví dụ: đối với Chương trình A có 100 điểm và tương đương với 0,5 đơn vị tiền tệ, hãy gửi: |
sowohl reich als auch demütig ist? Giàu có và khiêm nhường không? |
Und heute ist Palmyra, die Hauptstadt des Reiches Zenobias, nur mehr ein Dorf. Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
* Um den höchsten Grad des celestialen Reiches zu erlangen, muß man in den neuen und immerwährenden Bund der Ehe eintreten, LuB 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
Ein paar Schüsse reichen dazu allemal, Mr. Trane. Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. |
Denn Throne, Reiche, Liebe, Macht Chúa sẽ giữ cho |
Der Reiche, der zu Jesus kam, wollte also ewiges Leben auf der Erde erlangen. Người trẻ tuổi giàu có đến với Chúa Giê-su muốn nhận được sự sống đời đời trên đất. |
Unser Heiland, Jesus Christus, der das Ende von Anfang an sieht, kannte sehr wohl den Weg, den er von Getsemani nach Golgota gehen würde, als er verkündete: „Keiner, der die Hand an den Pflug gelegt hat und nochmals zurückblickt, taugt für das Reich Gottes.“ (Lukas 9:62.) Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62). |
Es macht keinen Sinn, armer Länder Krankheiten zu ersetzen, durch reicher Länder Krankheiten. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
Jesus sagte warnend: „So ergeht es dem Menschen, der Schätze für sich aufhäuft, aber nicht reich ist Gott gegenüber“ (Lukas 12:16-21). Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
Wenn der Herr den Weg nicht bereitet hätte, indem er diese herrliche Nation ins Leben rief, dann wäre es unmöglich gewesen (unter den unerbittlichen Gesetzen und der Scheinheiligkeit der Monarchien der Welt), die Grundlage für das Kommen seines großen Reiches zu legen. Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được. |
Nein, denn alles in diesem Reich atmet Freiheit und ungehemmte Freude. Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị. |
2 Solange Salomo treu war, wurde er reich gesegnet. 2 Khi còn trung thành, Sa-lô-môn nhận được nhiều ân phước. |
Einreichen: Reiche deine endgültigen Antworten auf alle Fragen zu dem von deinem Lehrer genannten Termin ein. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
„Dann wird der König denen auf der rechten Seite sagen: Kommt her, die ihr von meinem Vater gesegnet seid, nehmt das Reich in Besitz, das seit der Erschaffung der Welt für euch bestimmt ist. “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
Er sagte, sie seien die größte Bedrohung für sein Reich. Ông ấy nói chúng nó là mối đe dọa lớn nhất đối với đế chế của ông |
Wir fanden also eine dichte Schicht der Bewohnung an dieser Stätte, die auf das Mittlere Reich zurückging. Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này. |
Wie reich bist du, mein Sorbenvolk! Vùng lên hỡi ai cực khổ bần hàn! |
In Philippi wie überall im Römischen Reich waren dessen Bürger stolz auf ihren Status, genossen sie doch den besonderen Schutz des römischen Rechts. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reichen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.