recurent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recurent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recurent trong Tiếng Rumani.

Từ recurent trong Tiếng Rumani có nghĩa là định kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recurent

định kỳ

Xem thêm ví dụ

În timpul primului război mondial vedem că populația este din nou recurentă.
Trong Thế chiến I, chúng ta thấy rằng dân số đang tái phát.
Același lucru este valabil pentru crimele de onoare, o temă recurentă în mass- media occidentală - și care este, bineînțeles, o tradiție odioasă.
Điều tương tự xảy ra với hủ tục giết người trong gia đình khi họ làm ảnh hưởng đến danh dự của dòng tộc, một chủ đề nói tới ở phương tiện truyền thông phương Tây -- cũng là một hành động tồi tệ.
Sfinţenia este astfel o temă recurentă în Legea mozaică.
Theo đó, sự thánh khiết là chủ đề được lặp đi lặp lại trong Luật Pháp Môi-se.
Aceste povești recurente mă fac să îmi pun două întrebări.
Chính những câu chuyện trở đi trở lại đó đã khiến tôi đặt ra hai câu hỏi.
Intaine de lansarea acestuia,Hosseini a declarat: Sunt pentru totdeauna atras de familie ca o temă centrală recurenta in scrierile mele.
Để bày tỏ cảm nghĩ của mình về cuốn sách, Hosseini cho biết: Lúc nào tôi hướng đến gia đình, lấy nó làm chủ đề trung tâm cho tác phẩm của mình.
Novocure a condus primul studiu randomizat în a treia fază asupra pacienților cu GBM recurent.
Novocure đã tiến hành thử nghiệm ngẫu nhiên đầu tiên trong giai đoạn ba với bệnh nhân thường tái diễn GBM.
Abuz fizic recurent, cunoştinţe pe care nu ar trebui să le aibă.
Thường xuyên lạm dụng thể chất, kiến thức mà cậu ta không nên có.
Se pare a fi o problemă recurentă aici.
Có vẻ như có một vấn đề luôn tái diễn ở đây.
Un raport arată că, „la nivel mondial, între 25% și 50% dintre oameni cred în existența fantomelor și că ele sunt un subiect recurent în literatura multor țări”.
Một báo cáo cho biết “khoảng 25% đến 50% dân số thế giới tin có ma, và đó là chủ đề phổ biến trong các tác phẩm của hầu hết mọi văn hóa”.
Numeroși cercetători folosesc acum variante ale unei RN recurente pentru învățare profundă numită Long-Short Term Memory(d) (LSTM), publicată de Hochreiter & Schmidhuber în 1997.
Phương pháp khác là mạng bộ nhớ dài ngắn hạn (LSTM) của Hochreiter & Schmidhuber (1997).
Și trebuie să vă previn, urmează să discutăm despre - am să vă prezint interpretarea mea personală asupra unui termen recurent astăzi și anume "rețeaua web semantică".
Tôi phải cảnh báo những gì chúng ta nói đến tôi sẽ đưa ra giải nghĩa cho một thuật ngữ bạn hay nghe, "nội dung Mạng"
Frank avea un coşmar recurent.
Frankthường hay gặp ác mộng.
Practic, este acelaşi vis recurent pe care îl am de la 12 ani.
Căn bản, nó cũng y như giấc mơ mà tôi có từ năm 12 tuổi.
6–8. a) Ce temă recurentă apare în scrierile profeţilor evrei, şi ce împlinire iniţială au avut aceste profeţii?
6-8. (a) Chủ đề nào được nhắc đi nhắc lại trong sách của các tiên tri người Hê-bơ-rơ, và những lời tiên tri ấy được ứng nghiệm lần đầu tiên như thế nào?
Episoadele recurente apar la peste jumătate dintre persoane, episoadele repetate fiind, în general, mai dureroase decât primul.
Các đợt tái phát xảy ra ở hơn một nửa số người mắc bệnh, các lần sau thường đau hơn lần đầu.
Ei exploră frecvent tema globalizării și urbanizării, iar căminul lor din Delhi e un element recurent în arta lor.
Họ thường thăm dò chủ đề về toàn cầu hóa và đô thị hóa, và quê hương Delhi của họ là 1 chủ đề thường xuyên.
Simptomele pot fi recurente, repetându-se la intervale de 48-72 de ore, în funcţie de specia de parazit cu care bolnavul a fost infestat şi în funcţie de timpul de când a intrat în organism.
Đôi khi triệu chứng này tái phát mỗi 48 đến 72 giờ, tùy theo loại ký sinh trùng và thời gian nhiễm bệnh.
" Incearca canapea ", a declarat Holmes, recurent în fotoliul lui şi punerea lui vârfurile degetelor împreună, după cum era obiceiul lui atunci când în starea de spirit judiciare.
" Hãy thử loại ghế trường kỷ, " Holmes nói, tái phát vào chiếc ghế bành của mình và đặt mình ngón tay với nhau, cũng như tùy chỉnh của mình khi trong tâm trạng tư pháp.
Același lucru este valabil pentru crimele de onoare, o temă recurentă în mass-media occidentală - și care este, bineînțeles, o tradiție odioasă.
Điều tương tự xảy ra với hủ tục giết người trong gia đình khi họ làm ảnh hưởng đến danh dự của dòng tộc, một chủ đề nói tới ở phương tiện truyền thông phương Tây -- cũng là một hành động tồi tệ.
Pe baza acestui experiment în luna Aprilie a acestui an, FDA a aprobat tratamentul cu câmp electric pentru tratamentul pacienților cu GBM recurent.
Dựa trên thử nghiệm này, trong tháng tư năm nay, FDA chấp thuận Điện Trường Trị Liệu Khối U là một phương pháp chữa trị cho bệnh nhân bị tái diễn GBM.
El era căsătorit, avea al treilea copil pe drum, suferea de sindromul de stres post- traumatic, pe lângă problema cu spatele, și coșmaruri recurente, și începuse să utilizeze marihuana pentru a alina unele din simptome.
Anh ta đã lấy vợ và sắp có đứa con thứ ba. Ngoài thương tật ở lưng, anh ta còn mắc Hội chứng chiến tranh và những cơn ác mộng thường xuyên và do đó anh bắt đầu sử dụng cần sa để làm giảm nhẹ các triệu chứng.
Gândiţi- vă la cineva care suferă de o problemă medicală recurentă, dar imprevizibilă, sau la cineva care are un adult în îngrijire sau la un părinte al unui copil cu nevoi complexe de îngrijire.
Ví dụ, giả sử một người đang hồi phục nhưng tình hình sức khoẻ bấp bênh, hay một người đang chăm sóc cho người thân hoặc một phụ huynh phải vất vả chăm con.
Am coşmaruri nocturne, constând în vise recurente în care eşti urmărit sau declarat ratat. Toate visele mele sunt cu oameni care mă fugăresc pe stradă strigând: " Eşti un ratat ".
Rối loạn ác mộng, được định nghĩa là nếu bạn có những giấc mơ lặp đi lặp lại về chuyện bị theo đuổi hoặc bị coi là một nỗi thất bại -- và mọi giấc mơ của tôi đều có cảnh người ta đuổi theo tôi suốt dọc phố và la lớn " Mày là một nỗi thất bại. "
Faceți o donație unică sau o donație recurentă pentru:
Đóng góp một lần hoặc định kỳ cho:

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recurent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.