recepţie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recepţie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recepţie trong Tiếng Rumani.
Từ recepţie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự nhận, tiếp nhận, sự tiếp đón, sự thu, sự thấy được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recepţie
sự nhận(acceptance) |
tiếp nhận(reception) |
sự tiếp đón(reception) |
sự thu(reception) |
sự thấy được
|
Xem thêm ví dụ
Şi am construit un aparat de emisie-recepţie în casa părinţilor. Tôi lắp một máy điện đàm ở nhà bố mẹ. |
După aceea, vei sărbători la recepţia din sala Schanfield. Sau đó, ăn mừng tiệc chiêu đãi ở tầng dưới Schanfield Hall. |
Maşina 11, recepţie. Xe 11 sẵn sàng. |
Nu e nimeni la recepţie. Không thấy anh ta ở bàn chỉ dẫn. |
Pe lângă faptul că au contribuit la înlăturarea prejudecăţilor despre Martorii lui Iehova, astfel de recepţii şi programe de dedicare organizate la Sălile Regatului nou-construite i-au îndemnat pe vestitori să invite mai mulţi oameni la întruniri. Ngoài việc làm sáng tỏ một số hiểu lầm về Nhân Chứng Giê-hô-va, những sắp đặt có liên quan đến việc cho quần chúng tham quan và chương trình lễ dâng hiến tại Phòng Nước Trời mới đã khơi dậy sự hào hứng của những người công bố bằng cách khuyến khích họ mời thêm nhiều người đến dự các buổi họp. |
Aveţi o cameră de recepţie, o sală de conferinţe şi două birouri. Anh có một phòng tiếp tân, một phòng họp và 2 phòng làm việc. |
Acum, puteţi face un experiment deseară la recepţie, pentru a descoperi cum va arăta acea imagine. Các bạn có thể làm thí nghiệm tối nay tại buổi chiêu đãi, OK, để biết xem hình ảnh đó sẽ trông như thế nào. |
Şi, Ben, nu mai vorbi naibii în staţia de emisie-recepţie. Ben, đừng đụng vào micro nữa. |
Houston, recepţie! Houston, hiện mất liên lạc. |
Alo Kilo 5 Alpha, aici Kilo 5 Bravo, recepţie. Kilo 5 Alpha, đây là Kilo 5 Bravo. |
Trench, eşti pe recepţie? Trench, anh nghe rõ không? |
Deodată am auzit la aparatul portativ de emisie-recepţie al profesoarei: «Două avioane au lovit turnurile gemene!» Bỗng nhiên tôi nghe tiếng trong máy cầm tay của cô giáo nói: ‘Hai chiếc máy bay đã đâm vào Tòa Tháp Đôi!’ |
Recepţie. Nghe rõ trả lời! |
Suntem de plată Dl. Bickersteth aici o sută şi cincizeci de dolari pentru acest Recepţie, iar noi bineînţeles vor să ştie --- - " Chúng tôi đang trả tiền ông Bickersteth ở đây một trăm năm mươi đô la cho việc này tiếp nhận, và chúng ta tự nhiên muốn biết --- - " |
Maşina 41, recepţie. Xe 41 sẵn sàng. |
Te rugăm să vii imediat la recepţie. Hãy đến gặp bảo vệ gấp. |
Mai eşti pe recepţie, micuţule Beckett? Mày còn đó chứ Beckett? |
Apoi puteam merge de la ceremonie la recepţie cu tine în atas. Chúng ta có thể đi từ buổi lễ tới chỗ tiếp tân cùng em bên những chiếc xe. |
Recepţie. Chúng tôi vào rồi. |
Recepţie, sunt Willy. Willy đây. |
Vreau să umblăm puţin pe puntea D sala de recepţii şi salonul recepţii Tôi muốn các anh làm việc ở khu vực khoang D tiếp tân và phòng ăn |
Toată lumea, închideţi-vă staţiile de emisie recepţie. Mọi người, tắt bộ đàm đi. |
Acum ne vom întoarce la recepţie. Giờ chúng ta sẽ trở lại bàn tiệc. |
Prin urmare, putem lua decizii mature când ni se propune să participăm la şcoală, în afara orelor de curs, de exemplu la evenimente sportive sau la ore de dans ori să mergem la petreceri sau la recepţii cu colegii de serviciu. (Gia-cơ 4:4) Như thế, chúng ta có thể quyết định chín chắn về việc mình sẽ tham gia các sinh hoạt ngoài giờ học, như thể thao, khiêu vũ, hoặc dự các buổi tiệc với những người đồng nghiệp hay không. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recepţie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.