realizat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realizat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realizat trong Tiếng Rumani.

Từ realizat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đã hoàn thành, đã hết, đã xong, thắng lợi, hữu hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realizat

đã hoàn thành

đã hết

đã xong

thắng lợi

(successful)

hữu hạn

Xem thêm ví dụ

Când spun „dacă primarii ar conduce lumea”, când am născocit această frază, am realizat că, de fapt, ei deja fac acest lucru.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
Între anii 1896-1912 Méliès realizează circa 500 de filme.
Từ năm 1896 đến năm 1913 tổng cộng Méliès đã sản xuất chừng 500 bộ phim ngắn.
După cum a declarat un bătrîn experimentat: „dacă ne mulţumim doar a-i mustra pe fraţi, nu vom realiza de fapt mare lucru“.
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
Vom săpa puțin mai mult acum și vom vorbi despre ceva numit Sondajul general social, care este realizat de Universitatea Chicago o dată la doi ani.
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần.
Au realizat că este o cauză comună găsită de ei împreună cu comunitatea conservatoare.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
7. a) În ce măsură se va realiza în cele din urmă unitatea în închinare?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
Fiindcă a primit doar un talant, stăpânul nu aştepta ca acesta să realizeze la fel de mult ca sclavul cu cinci talanţi.
Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc.
7 Este necesară o planificare: Vi se pare cumva că, în ce vă priveşte, 70 de ore pe lună în minister sunt imposibil de realizat?
7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
Mai mult decât atât, am realizat că poţi porni ca fiind un specialist de castor, dar poti sa te uiti la ceea ce are nevoie de un Aspen.
Ngoài ra, ta nhận ra rằng, ban đầu bạn có thể là một chuyên gia về hải ly nhưng vẫn có thể tìm xem 1 cây dương cần gì.
Ce înseamnă realizarea pe deplin a calităţii lor de fii?
Việc được làm con cách trọn vẹn có nghĩa gì đối với họ?
Sunt sigur că doi oameni atât de talentaţi vor colabora cu plăcere în Sardinia şi vor ajuta la realizarea cooperării anglo-sovietice.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
Astea fiind date, am început să primim întrebări de genul: „Dacă puteți realiza părți ale corpului omenesc, puteți să „cultivați” și produse animaliere ca pielea și carnea?”
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Pavel a subliniat că, prin spiritul sfânt şi prin jertfa de răscumpărare a lui Isus, Dumnezeu a realizat ceva ce Legea mozaică nu putea realiza.
Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được.
Dnă Abbott, cum aţi rezuma în cuvinte această realizare?
Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này?
Adevăr: Toate organismele vii au ADN-ul (codul, sau „programul de calculator”, care determină în mare parte forma și funcțiile celulei) realizat după același proiect.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
Ai nevoie de Împărat, pentru a aţi realiza planul final.
Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn.
Ce dorim în această după-amiază este să vă facem să realizaţi... că aceste lucruri nu era mistice, oameni misterioşi din trecut.
Tất cả những điều chúng tôi làm chiều hôm nay chỉ để các bạn nhận ra rằng... không phải những huyền thoại, hiện về từ mù sương quá khứ.
O mare parte a activităţilor de conducere este realizată de surori.
Nhiều vai trò lãnh đạo là do các chị em phụ nữ của chúng ta cung ứng.
Sînt necesare o bună planificare şi eforturi pentru a realiza cît putem mai mult în timpul cînd sîntem în serviciul de teren.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
Dacă nu sunteţi siguri că puteţi face orele, încercaţi să faceţi pionierat auxiliar o lună sau două, dar cu obiectivul de a realiza 70 de ore într-o lună.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
În ultimii ani, am realizat că medicina se află într-o criză profundă din cauza unui aspect la care nu te gândești când ești doctor și vrei să faci bine oamenilor, și anume cât costă serviciile medicale.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
Primul LED cu emisie în spectrul vizibil (roșu) a fost realizat în anul 1962 de către Nick Holonyak, când lucra la General Electric Company .
LED đầu tiên phát ra ánh sáng có thể nhìn thấy là loại LED đỏ, do Nick Holonyak, Jr. phát hiện, vào năm 1962 khi đang làm việc cho General Electric Company.
Cum putem realiza acest lucru?
Làm thế nào chúng ta đạt được điều này?
Cum se realizează unitatea?
SỰ HỢP NHẤT ĐẠT ĐƯỢC THẾ NÀO?
Nici măcar nu realizezi ce se întâmplă, nu?
Không biết trời trăng mây nước gì, phải không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realizat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.