惹きつける trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 惹きつける trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 惹きつける trong Tiếng Nhật.
Từ 惹きつける trong Tiếng Nhật có các nghĩa là quyến rũ, lôi cuốn, thu hút, hấp dẫn, bỏ bùa mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 惹きつける
quyến rũ(charm) |
lôi cuốn(attract) |
thu hút(attract) |
hấp dẫn(attract) |
bỏ bùa mê(bewitch) |
Xem thêm ví dụ
しかしながら,武器を身につける職業の場合には,その使用を求められて血の罪を負う可能性があります。 Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
親のためのガイドブック: 子どもが10代になったら」(英語)という本は,「セックスの経験を持つ年上の男子から目をつけられる恐れもある」と述べています。 Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
イエスは当時,律法のもとにあった人々に話しかけて,単に殺人をしないように気をつけるだけでなく,憤ったままでいがちな傾向を根絶し,舌を用いて仲間の兄弟のことをけなすような話し方をしないようにする必要があることを示されました。 Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
革のブーツを履き ぴったりとしたズボンに革ジャン 格好いいヘルメットや ゴーグルをつけ 当然 白いスカーフを巻いて 風の中を飛行しました Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
私たちの学生の大多数は 基本技能と 最小限の文化的教養さえ 身につけていないのです Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta. |
この聖句を素早く見つけることができるように,特別な方法でしるしをつけるように生徒たちを励ますとよい。 Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm. |
ただし,気をつけるべき点があります。 学んだことは,相手ではなく自分に当てはめてください。( Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4). |
若さゆえに強がって見せたわたしは,その花火を持ち,長い灰色の導火線に火をつけました。 Trong một hành động ra vẻ can đảm của tuổi trẻ, tôi cầm lấy cây pháo và châm vào cái ngòi dài màu xám. |
動画一覧でより詳しい情報を得られるようになり、視聴したい動画を探しやすくなるため、視聴者を惹きつけることができます。 Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem. |
抑揚をつけないと,話し手は論題に真の関心を抱いていないという印象を与えかねない。 Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình. |
偽教師に気をつけなさい Hãy coi chừng những thầy giáo giả |
生徒に,「忠義」「忠実」という言葉にしるしをつけるように促すとよい。) (Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm các từ lòng trung thành và trung thành). |
現在の歌の本,「エホバに向かって賛美を歌う」にある歌の中には,ハーモニーをつけて歌う人のために,四部合唱の形式をそのままとどめているものもあります。 Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
● 自分を霊的に養う習慣に気をつけるべきなのはなぜですか • Tại sao chúng ta nên canh chừng về thói quen dinh dưỡng thiêng liêng của chúng ta? |
読解力 数学 科学で 1位につけています 上海の見事な成功の鍵は 教師の継続的な上達を 助ける仕組みにあります Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện. |
「義足はどうした? なぜ義足をつけないんだ?」 Tại sao anh không có chân nhân tạo?" |
12 子供が男の子であれ女の子であれ,平衡の取れた丸味のある性格を身につけるのに,父親の男らしい特質は重要な影響を与えます。 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
天から,「激しい風の吹きつけるような物音」が起こり,イエス・キリストの弟子たち,およそ120人が集まっていた家全体を満たしたのです。 Gió thổi đầy khắp căn nhà, nơi mà 120 môn đồ của Giê-su Christ nhóm họp lại. |
この写真は 4人組みのスカイダイビングで 4人で一緒に飛びます 左手にいるのはカメラマンで ヘルメットにつけたカメラで 一緒に飛びながらジャンプを記録し 審判に使うことができます Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này. |
例えば,子供の時に愛されることが余りなかった人や,よくしつけられなかった人の場合は,後日他の人よりも苦しい思いをするかもしれません。 Thí-dụ, nếu một người đã thiếu tình yêu-thương trong thời thơ-ấu và đã không được dạy-bảo một cách xứng-hợp, người đó chắc sẽ gặp nhiều sự khó-khăn khi phải đương-đầu với đời sống của những người trưởng-thành. |
自分で研究することに加えて,毎日家族とともにモルモン書を研究する習慣をつけることができます。 Ngoài việc học riêng của mình, các em có thể tạo thói quen học Sách Mặc Môn hàng ngày với gia đình của mình. |
「いつも気をつけているつもりなんですが,ときどき口を滑らせてしまって,とても恥ずかしくなります」。 ―チェイス “Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase |
自ら選んだ生活習慣として,悔い改めを続けて,楽しく,喜んで行う態度を身につけてください。 Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn. |
この言葉にしるしをつけるように生徒に勧める。) Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ này). |
膝にも2つ付けていました 母の吸収性は抜群です(笑い) そして母は 私の後ろを這っては ’’誰が足跡をつけたの!?’’ と言いました (Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!" |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 惹きつける trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.