război trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ război trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ război trong Tiếng Rumani.
Từ război trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chiến tranh, khung cửi dệt vải, Chiến tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ război
chiến tranhnoun (conflict armat între două sau mai multe state, grupuri sociale etc.) Am fost în Europa înainte de război. Tôi đã đến châu Âu trước khi có chiến tranh. |
khung cửi dệt vảinoun |
Chiến tranh
Am fost în Europa înainte de război. Tôi đã đến châu Âu trước khi có chiến tranh. |
Xem thêm ví dụ
Submariniștii americani au pretins de asemenea că au scufundat 28% din totalul vaselor de război nipone. Các tàu ngầm này còn khẳng định đã đánh chìm 28% số tàu chiến Nhật. |
Tata nu era un tip prea militarist, dar îi părea rău că nu putuse lupta în al Doilea Război Mondial din cauza handicapului său, deşi l-au lăsat să treacă examenul fizic al armatei care dura câteva ore, până au ajuns chiar la ultimul test, cel al vederii. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
În timpul ultimului război mondial, creştinii au preferat să sufere să moară în lagăre de concentrare decît să facă lucruri care îi displac lui Dumnezeu. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
În timpul primului război mondial vedem că populația este din nou recurentă. Trong Thế chiến I, chúng ta thấy rằng dân số đang tái phát. |
Pentru că vrea război, fiule! Bởi vì chiến tranh là thứ mà hắn muốn, con trai ạ! |
Pe drum am fost înştiinţaţi că Marea Britanie şi Franţa declaraseră război Germaniei. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
Mai întâi, era război. Đầu tiên, là có chiến tranh. |
8 La naşterea Regatului Mesianic, în 1914, la sfîrşitul „timpurilor neamurilor“, în domeniul ceresc al lui Iehova Dumnezeu a izbucnit un război (Luca 21:24, BCR). 8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24). |
E război. Đây là chiến tranh. |
Potrivit unui raport primit de la filiala din Liberia, o ţară sfâşiată de un război civil, majoritatea Martorilor din ţară sunt şomeri şi au o situaţie economică foarte precară. Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác. |
Din 1932, japonezii conduși de Araki au devenit tot mai implicați pe drumul politic care avea să-i ducă la implicarea în al doilea război mondial. Từ 1932, Nhật Bản lọt vào thế buộc phải đi đến chiến tranh theo hướng dẫn của Araki. |
În Olanda, în timpul celui de al Doilea Război Mondial, familia Casper ten Boom îşi folosea casa ca ascunzătoare pentru cei urmăriţi de nazişti. Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. |
Pentru prima oară, sovieticii eliberau teritorii care se aflaseră multă vreme sub stăpânirea germanilor, descoperind siturile unor crime de război făptuite de SS, Einsatzgruppen sau de Wehrmacht. Lần đầu tiên, Hồng quân Xô Viết đã tiến vào một khu vực bị phát xít Đức chiếm giữ suốt một thời gian dài và phát hiện ra những bằng chứng về tội ác chiến tranh gây ra do các lực lượng SS, Einsatzgruppen và các đơn vị quân đội phát xít Đức. |
Ei bine, domnilor, dacă Georgia intră în război voi lupta alături de ea. Ờ, thưa các quý ông, nếu Georgia đấu tranh tôi sẽ theo tới cùng. |
Mi s-au cerut detalii despre neutralitatea noastră în timp de război, deoarece poliţiei îi era greu să ne înţeleagă poziţia. Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta. |
28 Aşa cum am menţionat, pe parcursul ultimelor luni ale celui de-al doilea război mondial, Martorii lui Iehova şi-au reafirmat hotărârea de a preamări guvernarea lui Dumnezeu, slujindu-I ca organizaţie teocratică. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
Le-am spus hotărât ofiţerilor că nu vom participa la război. Chúng tôi kiên quyết nói với các nhà chức trách là chúng tôi sẽ không tham gia chiến tranh. |
Acesta armă a fost folosită de dinainte de Primul Război Mondial și până în anii 1960 și, cu versiuni răcite cu aer, pe mai multe avioane de luptă aliate folosite în Primul Război Mondial. Nó phục vụ từ trước Chiến tranh thế giới thứ nhất cho đến sau năm 1960, các phiên bản khác được giải nhiệt bằng gió của nó phục vụ trên nhiều máy bay chiến đấu của lực lượng không quân Đồng Minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
În 1996 a izbucnit un război în partea de est a Republicii Democratice Congo. Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô. |
Oamenii nu vor mai lupta și nu vor mai muri în război. Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh. |
Vezi ce se întâmplă cu caii și cu carele de război ale egiptenilor? Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô. |
Prin urmare, Satan poartă război „cu cei rămaşi din sămânţa ei [sămânţa «femeii», partea cerească a organizaţiei lui Dumnezeu], cei care respectă poruncile lui Dumnezeu şi au lucrarea de depunere a mărturiei despre Isus“ (Revelaţia 12:9, 17). (Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”. |
Este timpul pentru război. Đến lúc phải chiến đấu rồi. |
Pentru mezi şi perşi, gloria cuceririlor era mai de dorit decât prăzile de război. Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm. |
5) Daţi exemple din care să reiasă cum şi-au oferit Martorii lui Iehova mângâiere şi sprijin unii altora a) după un cutremur de pământ, b) după un uragan şi c) în timpul unui război civil. (5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ război trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.