ράβω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ράβω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ράβω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ράβω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khâu, may, may khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ράβω
khâuverb Και σήμερα, μια βελονιά δεν ξέρω να ράβω Tới bây giờ tôi vẫn chưa biết khâu một mũi nào |
mayverb Σταμάτησα να αγοράζω ρούχα και έμαθα να ράβω. Tôi bỏ không mua hầu hết quần áo của mình và học may. |
may khâuverb |
Xem thêm ví dụ
Σύμφωνα με το Ταλμούδ, αρχαίοι ραβί συμβούλευαν ότι ένας μορφωμένος «δεν έπρεπε να συζητάει με γυναίκα στο δρόμο». Theo sách Talmud của Do-thái giáo, các thầy thông giáo (ra-bi) hồi xưa dặn rằng một học giả “không nên nói chuyện với đàn bà ngoài đường phố”. |
Όταν πεθάνεις, μου είπε ο γέρο Τζο, σε ράβουν στην αιώρα σου απ ' τη μύτη για να σιγουρευτούν ότι δεν κοιμάσαι Joe bảo khi ta chết, họ liệm ta trong...... võng và khâu mũi cuối cùng...... qua mũi...... để cho chắc không phải ta đang ngủ |
Εντυπωσιάζομαι που μπορείς και ράβεις. Rất ấn tượng khi thấy anh biết may. |
7 καιρός να σκίζει κανείς+ και καιρός να ράβει· 7 Có kỳ xé rách,+ có kỳ may vá; |
Έκτοτε ράβω και φτιάχνω τα ρούχα μου από το μηδέν, έτσι όλα τα ρούχα είναι μόνο δικά μου. Tôi đã may và tự tạo quần áo cho mình kể từ đó, vậy nên mọi thứ trong tủ quần áo của tôi là độc nhất vô nhị. |
Ράβω, πλέκω. Tôi may, tôi đan. |
Μετά τη γέννα, αν η μητέρα έκανε περινεοτομή ή έχει ένα σχίσιμο στο περίνεο, αυτό ράβεται. Sau khi sinh nở, nếu người mẹ bị rách tầng sinh môn, hoặc rách đáy chậu, vết thương sẽ được khâu lại. |
Ο Ιλύριος λέει πως ράβουν λάβαρα δράκων και προσεύχονται για την επιστροφή του. Illyrio nói họ đang may những lá cờ hình rồng và cầu nguyện anh ấy trở về. |
Όπως η Μάρθα, μερικές φορές κάνουμε το λάθος να σκεφτόμαστε ότι ο πρωταρχικός ρόλος των γυναικών είναι να προσφέρουν εγκόσμια υπηρέτηση, όπως να παρέχουν γεύματα, να ράβουν και να καθαρίζουν για τους άλλους. Giống như Ma Thê, đôi khi chúng ta mắc lỗi lầm khi nghĩ rằng vai trò chính của phụ nữ là để phục vụ nhu cầu vật chất, chẳng hạn như cung cấp các bữa ăn, may vá, và dọn dẹp cho những người khác. |
(2 Βασιλέων 19:8) Ο Σενναχειρείμ, αφού άκουσε την αναφορά του Ραβ-σάκη, έστειλε απειλητικά γράμματα στον Εζεκία, προειδοποιώντας τον: «Ο Θεός σου, επί τον οποίον θαρρείς, ας μη σε απατά, λέγων, Η Ιερουσαλήμ δεν θέλει παραδοθή εις την χείρα του βασιλέως της Ασσυρίας». Sau khi nghe Ráp-sa-kê làm báo cáo, San-chê-ríp gửi thư hăm dọa Ê-xê-chia, cảnh cáo rằng: “Chớ để cho Đức Chúa Trời, là Đấng ngươi nhờ-cậy, phỉnh-gạt ngươi, mà nói rằng: Giê-ru-sa-lem sẽ chẳng bị sa vào tay vua A-si-ri” (II Các Vua 19: 9, 10). |
20 Αυτή η περιφρονητική στάση απέναντι στις γυναίκες ήταν ένας ακόμα τρόπος με τον οποίο οι Ιουδαίοι ραβί ‘ακύρωναν το λόγο του Θεού χάρη της παράδοσής τους’. 20 Thái độ khinh miệt người nữ là một cách khác theo đó các nhà thông giáo Do-thái đã “lấy lời truyền-khẩu mình lập ra mà bỏ mất lời Đức Chúa Trời” (Mác 7:13). |
Είχε ξεκινήσει την επιχείρησή της κάνοντας κατάληψη σε ένα εγκαταλελειμμένο γκαράζ ράβοντας σεντόνια και μαξιλαροθήκες που πήγαινε σε αγορές σε ολόκληρη τη χώρα για να μπορέσει να στηρίξει τα 12 ή 13 μέλη της οικογένειάς της που στηρίζονταν σε αυτή για την επιβίωσή τους. Cô ấy đã bắt đầu doanh nghiệp của mình khi ngồi xổm trong một nhà xe bị bỏ hoang, may ga trải giường và gối cô ấy mang sản phẩm tới tất cả các chợ quanh thành phố nhờ đó cô ấy có thể hỗ trợ những gia đình đông con có từ 12-13 người đang dựa vào cô ấy để sống sót. |
Είπε ότι αυτοί οι άνθρωποι αγαπούσαν «το πρώτο κάθισμα στα δείπνα και τις πρωτοκαθεδρίες στις συναγωγές και τους χαιρετισμούς στις αγορές και να καλούνται από τους ανθρώπους: “Ραβί”». Ngài cho biết họ “ưa ngồi cỗ nhất trong đám tiệc, chiếm hàng ghế đầu trong hội đường, ưa được người ta chào hỏi ở những nơi công cộng và được thiên hạ gọi là “ráp-bi””. |
Γιατί ράβεις μόνος σου; Sao lại may vá thế kia? |
Επιπλέον ράβει κουμπιά σε ένα εργοστάσιο για πουκάμισα. Còn nữa, cổ là thợ đơm nút áo trong một xưởng áo sơ-mi. |
Μου αρέσει να ράβω, με ηρεμεί. Tôi thích thế, nó làm tôi cảm thấy bình yên. |
Όμως, η λέξη ραφίς του κειμένου, που μεταφράζεται ‘βελόνη’ στα εδάφια Ματθαίος 19:24 και Μάρκος 10:25, προέρχεται από το ρήμα «ράβω». Nhưng chữ Hy-lạp rha·phisʹ được dịch là “lỗ kim” trong Ma-thi-ơ 19:24 và Mác 10:25, đến từ động từ có nghĩa là “may vá”. |
▪ Ράβουν μια σκηνή. ▪ May lều. |
Να, μου αρέσει να ζωγραφίζω, να ράβω ρούχα, να φτιάχνω κοσμήματα. Tôi thích vẽ, may quần áo, làm đồ trang sức. |
Η σύζυγός του, η Όι, ήταν απασχολημένη τώρα ράβοντας κάτι, αλλά όχι τόσο ώστε να μη μιλάει σε όποιον είχε διάθεση να ακούει. Chị Ổi, vợ anh, đang bận may đồ, nhưng không bận đến nỗi không nói chuyện được với ai sẵn lòng nghe chị. |
Τόσο λίγοι ράβουν με τόση δεξιοτεχνία. Không còn nhiều người có thể may được như thế này nữa đâu. |
Φανταστείτε την έφηβη αγρότισσα που κερδίζει λιγότερα από ένα δολάριο την ώρα, ράβοντας τα αθλητικά σας παπούτσια ή το νεαρό Κινέζο που πηδάει από μια ταράτσα αφού έχει δουλέψει υπερωρίες για να συναρμολογήσει το δικό σας iPad. Hãy tưởng tượng các thiếu nữ nông thôn kiếm được ít hơn một đô la cho một giờ khâu giày chạy cho bạn. hay một chàng trai trẻ Trung Quốc , nhảy xuống từ trên mái nhà sau khi làm thêm giờ để lắp ráp chiếc iPad cho bạn. |
Γιατί ψάχνεις να βρεις ’ ραβες? Sao cậu cố tìm mấy tên Ả Rập này? |
Ανατινάζουμε την βόμβα αν οι άλλοι ’ ραβες είναι στο δωμάτιο μαζί του? ta cho nổ nếu bất cứ tên Ả Rập nào khác theo hắn vào phòng phải không? |
Μερικοί από εμάς ράβαμε μια ειδική τσέπη στη φόδρα του σακακιού μας ώστε να μπορούμε να κρύβουμε εκεί μια μικρή Αγία Γραφή. Vài người chúng tôi may một cái túi đặc biệt trong lớp vải lót áo ngoài để có thể giấu một cuốn Kinh-thánh nhỏ trong đó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ράβω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.